Choose the sentence that can end the text (in Question 13) most appropriately.
A. These examples reflect how English develops and changes in various ways as it travels around the world.
B. The varieties share the same basic principles of the language, but certain differences are as follows.
C. The vocabulary, pronunciation, grammar, and accent of the English spoken across the globe, thus, might vary.
D. A person who speaks Australian English says ‘Hey, mate!’ upon seeing their friend, but in American English, one says ‘Hey, dude!’
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn câu kết đoạn
A. Những ví dụ này phản ánh sự phát triển và thay đổi của tiếng Anh theo nhiều cách khác nhau khi nó lan rộng khắp thế giới.
B. Các biến thể này vẫn tuân theo những nguyên tắc cơ bản của tiếng Anh, nhưng có một số điểm khác biệt nhất định theo đây.
C. Do đó, từ vựng, cách phát âm, ngữ pháp và giọng điệu của tiếng Anh trên toàn cầu có thể khác nhau.
D. Một người nói tiếng Anh-Úc sẽ chào “Hey, mate!” khi gặp bạn mình, trong khi ở tiếng Anh-Mỹ, người ta lại nói “Hey, dude!”
Phân tích:
- A là lựa chọn phù hợp, đưa ra kết luận tổng quát và liên kết tốt với các ý trong đoạn.
- B không phù hợp vì ‘as follows’ ở cuối câu là dấu hiệu mở đầu một danh sách liệt kê, trong khi cần một câu kết đoạn.
- C không phù hợp vì thiên về nhắc lại thông tin hơn, không có ý mở rộng hay khái quát.
- D không phù hợp vì đưa ra ví dụ cụ thể, lạc đề với cả đoạn và chỉ mang tính minh họa nhỏ lẻ, không dùng để kết luận.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. ask about the time commitment, training, who you will work with
B. be comfortable with the organization’s needs and the time required
C. Look for well-known and responsible organizations.
D. Don’t force yourself into a bad fit or stick with a role you dislike.
Lời giải
A. ask about the time commitment, training, who you will work with
- Đoạn đang nói về việc nên đặt câu hỏi khi tham gia tình nguyện => Đáp án A làm rõ hơn nên hỏi về những vấn đề gì.
Chọn A.
Câu 2
A. occasion
B. physical
C. opposite
D. presenter
Lời giải
occasion /əˈkeɪʒn/ phát âm /ʒ/ KHÁC physical /ˈfɪzɪkl/, opposite /ˈɒpəzɪt/ hoặc /ˈɑːpəzɪt/, và presenter /prɪˈzentə(r)/ phát âm /z/. Chọn A
Câu 3
A. survive
B. receive
C. implant
D. happen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. gets
B. has
C. turns
D. watches
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Jerry said they were going to travel around Europe next month.
B. Jerry said they were going to travel around Europe the following month.
C. Jerry said we were going to travel around Europe following month.
D. Jerry said we were going to travel around Europe the next month.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. afford
B. become
C. comfort
D. discover
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.