When she was 21 she_______across the United States.
A. drove
B. drive
C. driven
D. was driving
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Must you
B. Had you
C. Did you have to
D. Were you
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
- Did you have to + V = bạn có phải làm gì đó (trong quá khứ) không?
Câu hoàn chỉnh: Did you have to study hard when you were at school?
Dịch nghĩa: Bạn có phải học chăm khi bạn còn đi học không?
- A. Must you: "Must" dùng để nói hiện tại hoặc tương lai; không dùng cho quá khứ.
- B. Had you: không đúng cấu trúc để hỏi về nghĩa "có phải làm gì" trong quá khứ.
- D. Were you: "Were you study" là sai ngữ pháp (sau "were" không dùng động từ nguyên mẫu "study" mà phải là V-ing, nhưng câu này không phù hợp nghĩa).
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu có hai hành động:
"As the sun was shining" (Khi mặt trời đang chiếu sáng) → hành động đang diễn ra
"I decided to go out" (Tôi quyết định ra ngoài) → hành động xen vào
→ Cấu trúc quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
Chọn D.
Dịch: Khi mặt trời đang chiếu sáng, tôi quyết định ra ngoài.
Câu 3
A. spend
B. spent
C. spending
D. have spent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. realized
B. had realized
C. realize
D. have realized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. have seen
B. shall have seen
C. see
D. am going to see
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. has taken
B. took
C. had taken
D. was taken
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.