Câu hỏi:

12/03/2025 248

Sơ đồ bên mô tả sự thay đổi số lượng của chuột lemming và chồn trong một số năm ở một thảo nguyên, trong đó chuột lemming là thức ăn chính của chồn. Dựa vào sơ đồ, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng.

1. Chu kì biến động số lượng của chuột lemming và chồn khoảng 4 năm.

2. Số lượng chuột lemming trên thảo nguyên luôn nhiều hơn số lượng chồn.

3. Khả năng tăng trưởng của quần thể chồn phụ thuộc vào số lượng chuột lemming.

4. Tốc độ sinh sản của chuột lemming cao hơn chồn.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

1. Đúng. Cứ trong khoảng 4 năm, số lượng của chuột lemming và chồn lại biến động tăng giảm 1 lần → Chu kì biến động số lượng của chuột lemming và chồn khoảng 4 năm.

2. Sai. Quan sát sơ đồ cho thấy, không phải lúc nào đường biểu diễn số lượng cá thể chuột cũng nằm trên đường biểu diễn số lượng cá thể chồn → Không phải lúc nào số lượng chuột lemming trên thảo nguyên luôn nhiều hơn số lượng chồn.

3. Đúng. Chuột lemming là thức ăn chính của chồn  Khả năng tăng trưởng của quần thể chồn phụ thuộc vào số lượng chuột lemming (sự biến động số lượng cá thể của quần thể chuột diễn ra trước kéo theo sự biến động số lượng cá thể của quần thể chồn).

4. Đúng. Khi biến động tăng, đường biểu diễn số lượng cá thể chuột có độ dốc cao hơn → Tốc độ sinh sản của chuột lemming cao hơn chồn.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về nhịp sinh học?

A. Nhịp tim của con người giảm khi ngủ.

B. Cây bàng rụng lá theo mùa.

C. Chu kì sinh sản của thỏ.

D. Hệ miễn dịch của người tác động lên virus.

Xem đáp án » 12/03/2025 888

Câu 2:

Khi nói về mi quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.

B. Gồm hai mối quan hệ hỗ trợ và đối kháng.

C. Hiệu quả nhóm làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.

D. Mức cạnh tranh của các cá thể tăng khi mật độ quần thể giảm.

Xem đáp án » 12/03/2025 607

Câu 3:

Một quần thể cây bạch đàn gồm 6 000 cây phân bố trong một khu vực rộng 6 ha. Kích thước của quần thể này là

A. 1 000 cây.

B. 6 000 cây.

C. 1 000 cây/ha.

D. 6 cây/m2.

Xem đáp án » 12/03/2025 444

Câu 4:

Nhịp sinh học là

A. phản ứng nhịp nhàng của sinh vật phù hợp với sự thay đổi có tính chu kì của môi trường.

B. chu kì sinh trưởng và phát trin của sinh vật qua các giai đoạn khác nhau.

C. sự tác động của môi trường lên sự thay đổi hình thái và hoạt động sinh lí của sinh vật.

D. sự thích nghi của sinh vật phù hợp với sự thay đổi liên tục của các nhân tố vô sinh

Xem đáp án » 12/03/2025 442

Câu 5:

Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể?

A. Những con chim trong rừng thông.

B. Các cây tre trong một bụi tre.

C. Các con cá rô phi đơn tính trong ao.

D. Hai đàn cá mè ở hai ao gần nhau.

Xem đáp án » 12/03/2025 436

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về môi trường sống của một sinh vật?

Môi trường sống của sinh vật ...

A. là nơi sinh vật thu nhận nguồn sống để tồn tại và phát triển.

B. bao gồm nhân tố hữu sinh và nhân tố vô sinh.

C. ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.

D. bao gồm toàn bộ thành phần cấu tạo của Trái Đất.

Xem đáp án » 12/03/2025 352

Câu 7:

Cây lúa được bón đủ phân nhưng thiếu nước thì cũng không hấp thụ được phân. Đây là ví dụ về

A. quy luật giới hạn sinh thái.

B. quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.

C. quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.

D. quy luật về sinh trưởng và phát triển theo giai đoạn.

Xem đáp án » 12/03/2025 350
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua