Câu hỏi:

17/03/2025 6,722

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Make a Difference – Volunteer with Us!

Your time and kindness can change lives.

Why volunteer?

Volunteering opens doors to new experiences, helping you connect with (7) ______ while making a real impact. You’ll meet people from different backgrounds and learn from diverse perspectives. It’s a meaningful way to (8) ______ to people who are in need, making

a positive difference for yourself and those around you.

Ways to Contribute

Community Clean-Up

Be part of our (9) ______ to restore beauty to local parks and streets. Together, we create a cleaner, more welcoming space that everyone can enjoy and feel proud of.

Mentorship for Youth

Step into a rewarding role as a mentor, helping students navigate their studies and set meaningful goals. Your (10) ______ can be the spark that motivates a young mind to aim higher and achieve more.

Elderly Care Visits

Spend time with seniors in care facilities, sharing your stories and listening to theirs. (11) ______ these small acts of companionship, their days become brighter and more joyful. Your presence can (12) ______ their spirits and bring them comfort when they need it most.

Volunteering opens doors to new experiences, helping you connect with (7) ______ while making a real impact

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về lượng từ

A. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

B. another + N(đếm được số ít): một cái khác/người khác

C. other + N(s/es)/ N(không đếm được): những cái khác/người khác

D. the others: những cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

Dịch: Tham gia tình nguyện mang lại những trải nghiệm mới, giúp bạn kết nối với người khác và tạo những tác động tích cực.

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It’s a meaningful way to (8) ______ to people who are in need, making

a positive difference for yourself and those around you.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. turn out (phr.v): hóa ra là

B. make out (phr.v): nghe, nhìn, hiểu được ai/cái gì một cách khó khăn

C. reach out (phr.v): cố gắng giao tiếp, liên hệ với ai

D. keep out (phr.v): ngăn không cho ai/ cái gì đi vào nơi nào

Dịch: Đây là một cách ý nghĩa để bạn vươn tay giúp đỡ những người đang cần sự giúp đỡ, đem lại sự thay đổi tích cực cho chính bạn và cộng đồng xung quanh.

Chọn C.

Câu 3:

Be part of our (9) ______ to restore beauty to local parks and streets.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, nguyên nhân

B. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n): lời bào chữa

C. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích

D. mission /ˈmɪʃn/ (n): nhiệm vụ, sứ mệnh

Dịch: Tham gia cùng chúng tôi trong sứ mệnh khôi phục vẻ đẹp cho công viên và đường phố địa phương.

Chọn D.

Câu 4:

Your (10) ______ can be the spark that motivates a young mind to aim higher and achieve more.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép

B. dependence /dɪˈpendəns/ (n): sự phụ thuộc

C. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): sự áp dụng

D. guidance /ˈɡaɪdns/ (n): sự hướng dẫn

Dịch: Sự hướng dẫn của bạn có thể trở thành nguồn cảm hứng để các em phấn đấu hơn nữa và đạt được nhiều thành tựu hơn.

Chọn D.

Câu 5:

Spend time with seniors in care facilities, sharing your stories and listening to theirs. (11) ______ these small acts of companionship, their days become brighter and more joyful.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. Thanks to: nhờ vào, bởi vì

B. Regardless of: bất kể

C. Instead of: thay vì

D. Except for: ngoại trừ

Dịch: Nhờ những hành động nhỏ đầy tình cảm của bạn, mỗi ngày của họ trở nên tươi sáng và vui vẻ hơn.

Chọn A.

Câu 6:

Your presence can (12) ______ their spirits and bring them comfort when they need it most.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. regulate /ˈreɡjuleɪt/ (v): điều chỉnh

B. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): bắt chước

C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): đánh giá

D. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng cao, làm tăng lên

Dịch: Sự hiện diện của bạn có thể làm họ phấn chấn tinh thần hơn, mang lại niềm an ủi khi họ cần nhất.

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

Global conservation experts are; therefore, reconsidering the large-scale wildlife protection investments.

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Vì vậy mà các chuyên gia bảo tồn toàn cầu đang xem xét lại các khoản đầu tư vào bảo vệ động vật hoang dã quy mô lớn.

Xét vị trí [IV]:

- These statistics have sent shock waves through the whole conservation community, challenging long-held assumptions about the effectiveness of wildlife corridor. [IV] (Những con số này đã khiến cả cộng đồng các nhà bảo tồn choáng váng, đặt ra nghi vấn về những giả định lâu nay đề cao hiệu quả của hành lang động vật hoang dã. [IV])

→ Câu trên đưa ra thông tin về phản ứng ‘shock waves’ trước một thực trạng nên câu cần điền ở vị trí [IV] là hợp lý, nó đưa ra hệ quả của thực trạng đó là hành động ‘xem xét lại các khoản đầu tư’.

Chọn D.

Câu 2

The word ‘equal’ in paragraph 2 is OPPOSITE in meaning to ______.

Lời giải

Từ ‘equal’ trong đoạn 2 TRÁI NGHĨA với từ nào?

- equal /ˈiːkwəl/ (adj): bình đẳng, cân bằng

A. unlikely /ʌnˈlaɪkli/ (adj): không có khả năng

B. unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/ (adj): không may mắn

C. unfair /ˌʌnˈfeə(r)/ (adj): không công bằng

D. imbalanced /ɪmˈbælənst/ (adj): không cân bằng

→ equal >< imbalanced

Chọn D.

Dịch bài đọc

Mối quan hệ giữa trẻ vị thành niên và thanh thiếu niên với cha mẹ và gia đình thay đổi trong thời kỳ thanh thiếu niên, nhưng trẻ vị thành niên và thanh thiếu niên cần sự hỗ trợ của cha mẹ và gia đình nhiều như khi còn nhỏ.

Khi con bạn còn nhỏ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn chúng. Bây giờ bạn có thể thấy rằng mối quan hệ của bạn với con mình đang trở nên bình đẳng hơn. Bạn vẫn là nguồn chăm sóc, hỗ trợ về mặt tình cảm, sự an toàn và bảo mật cho con mình, cũng như sự giúp đỡ về mặt thực tế và tài chính. Con bạn vẫn yêu bạn và muốn bạn tham gia vào cuộc sống của chúng - mặc dù thái độ hoặc hành vi của chúng đôi khi có thể gửi một thông điệp khác. Hầu hết những người trẻ tuổi và gia đình của họ đều có những thăng trầm trong những năm này, nhưng mọi thứ thường cải thiện vào cuối thời kỳ thanh thiếu niên khi trẻ trưởng thành hơn. Và các mối quan hệ gia đình có xu hướng duy trì bền chặt cho đến hết.

Tuổi vị thành niên có thể là thời kỳ khó khăn. Con bạn đang trải qua những thay đổi nhanh chóng về thể chất cũng như những thăng trầm về mặt cảm xúc. Những người trẻ tuổi không phải lúc nào cũng chắc chắn về vị trí của mình và họ vẫn đang cố gắng giải quyết vấn đề. Tuổi vị thành niên cũng có thể là thời kỳ mà ảnh hưởng của bạn bè gây ra căng thẳng. Trong thời gian này, gia đình bạn là một nền tảng tình cảm an toàn, nơi con bạn cảm thấy được yêu thương và chấp nhận, bất kể điều gì xảy ra trong phần đời còn lại của con. Gia đình bạn có thể xây dựng và hỗ trợ sự tự tin, khả năng phục hồi, sự lạc quan và bản sắc của con bạn.

Khi gia đình bạn đặt ra các quy tắc, ranh giới và tiêu chuẩn về hành vi và xây dựng các mối quan hệ bền chặt, bạn sẽ mang lại cho con mình cảm giác nhất quán, có thể dự đoán được, an toàn và được thuộc về. Và tin hay không thì tùy, những trải nghiệm sống và kiến ​​thức của bạn có thể hữu ích cho con bạn - con bạn có thể không phải lúc nào cũng muốn bạn biết điều đó! Các mối quan hệ gia đình hỗ trợ và gần gũi bảo vệ con bạn khỏi những hành vi nguy hiểm như sử dụng rượu và ma túy khác cũng như các vấn đề về sức khỏe tâm thần như trầm cảm. Sự hỗ trợ và quan tâm của bạn đối với những gì con bạn đang làm ở trường cũng có thể thúc đẩy mong muốn học tập tốt của con bạn.

Câu 5

Singapore, known for its breathtaking skyline and forward-thinking infrastructure, (18) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Our leisure offerings, created to (1) ______ your every need, provide the perfect escape

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay