Câu hỏi:

19/03/2025 5,024

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

The Advantages of Joining a Group Tour

Discover stress-free and enriching travel experiences

     The Drawbacks of Solo Travel:

     While solo travel has its appeal, it comes with obstacles, such as (7)________ safe areas and sorting out accommodations. These initial challenges can cause (8) ________ confusion with budgeting and scheduling. Planning everything on your own is often much more stressful and time-consuming.

     Tour Benefits:

     • Stress-Free Planning: Forget about (9) ________  all the details yourself. Let our team take care of the logistics so you can focus on enjoying your trip.

     • Expert Guidance: Gain unique (10) ________ about each destination from experienced local guides. (11) ________ you might miss out on valuable knowledge and tips that aren't found in guidebooks.

     • Variety of Choices: Group tours offer a wide (12) ________ of options, ensuring something for every traveler.

While solo travel has its appeal, it comes with obstacles, such as (7)________ safe areas and sorting out accommodations.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Ưu điểm của việc tham gia chuyến tham quan theo nhóm?

Khám phá những trải nghiệm du lịch thoải mái và phong phú.

Những hạn chế của việc đi du lịch một mình:

  Mặc dù đi du lịch một mình có sức hấp dẫn nhưng nó cũng có những trở ngại, chẳng hạn như việc tìm ra khu vực an toàn và sắp xếp chỗ ở. Những thách thức ban đầu này có thể gây ra nhiều sự nhầm lẫn trong việc lập ngân sách và lập kế hoạch. Việc tự mình lên kế hoạch cho mọi việc thường căng thẳng và tốn thời gian hơn nhiều.

Quyền lợi của du lịch tour:

  - Lập kế hoạch thoải mái: Hãy quên việc tự mình xử lý mọi chi tiết. Hãy để nhóm của chúng tôi lo khâu hậu cần để bạn có thể tập trung tận hưởng chuyến đi của mình.

  - Sự hướng dẫn của chuyên gia: Có được sự hiểu biết sâu sắc về chi tiết độc đáo về từng điểm đến từ các hướng dẫn viên địa phương giàu kinh nghiệm. Hoặc là, bạn có thể bỏ lỡ những kiến thức và mẹo quý giá không có trong sách hướng dẫn.

  - Nhiều lựa chọn: Tour du lịch theo nhóm mang đến nhiều lựa chọn đa dạng, đảm bảo phù hợp cho mọi du khách.

Question 7:

Kiến thức về cụm động từ:

*Xét các đáp án:

A. cut out (ph.v): đột nhiên ngừng hoạt động, loại bỏ

B. break down (ph.v): bị hư hỏng

C. run out (ph.v): hết, cạn kiệt

D. figure out (ph.v): tìm ra, hiểu ra

 Tạm dịch: "While solo travel has its appeal, it comes with obstacles, such as (7) ______ safe areas and sorting out accommodations." (Mặc dù đi du lịch một mình có sức hấp dẫn nhưng nó cũng có những trở ngại, chẳng hạn như việc tìm ra khu vực an toàn và sắp xếp chỗ ở.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

These initial challenges can cause (8) ________ confusion with budgeting and scheduling.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ:

*Xét các đáp án:

A. each +N đếm được số ít: mồi/mọi

B. a few +N đếm được số nhiều: một ít

C. a lot of +N đếm được số nhiều/không đếm được: nhiều

D. a number of +N đếm được số nhiều: nhiều

 Căn cứ vào danh từ không đếm được "confusion" đằng sau vị trí chỗ trống và nghĩa → loại A, B, D.

Tạm dịch: "These initial challenges can cause (8) confusion with budgeting and scheduling." (Những thách thức ban đầu này có thể gây ra nhiều sự nhầm lẫn trong việc lập ngân sách và lập kế hoạch.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Forget about (9) ________  all the details yourself.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. handle /'hændl/ (v): vận dụng, xử lí

B. compose /kəm'pəʊz/ (v): sáng tác

C. explore /ɪk'splɔ:(r)/(v): khám phá

D. settle /'setl/ (v): định cư

 Tạm dịch: " Forget about (9) all the details yourself." (Hãy quên việc tự mình xử lý mọi chi tiết.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 4:

Gain unique (10) ________ about each destination from experienced local guides.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

*Xét các đáp án:

A. vision /'vɪʒn/ (n); thị lực, tầm nhìn

B. insight /'ɪnsaɪt/(n): sự thấu hiểu, sự sáng suốt

C. theory /'θɪəri/(n): lý thuyết

D. major /'meɪdʒə(r)/ (n): chuyên ngành

 Tạm dịch: "Gain unique (10) ______ about each destination from experienced local guides." (Có được sự hiểu biết sâu sắc về chi tiết độc đáo về từng điểm đến từ các hướng dẫn viên địa phương giàu kinh nghiệm.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 5:

(11) ________ you might miss out on valuable knowledge and tips that aren't found in guidebooks.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ:

* Xét các đáp án:

A. Therefore /'ðeəfɔ:(r)/ (adv): do đó, do vậy

B. Accordingly /ə'kɔ:dɪŋli/ (adv): do đó, cho nên

C. Consequently /'kɒnsɪkwəntli/ (adv): do đó, do vậy

D. Otherwise  /'ʌðəwaɪz/ (adv): nếu không thì

 Tạm dịch: "(11), you might miss out on valuable knowledge and tips that aren't found in guidebooks." (Nếu không thi, bạn có thể bỏ lỡ những kiến thức và mẹo quý giá không có trong sách hướng dẫn.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Group tours offer a wide (12) ________ of options, ensuring something for every traveler.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ cùng trường nghĩa:

*Xét các đáp án:

A. amount /ə'maʊnt/ (n): một lượng

→ the amount of +N không đếm được: một lượng gì

B. level /'lev.əl/ (n): mức độ, trình độ

C. range /reɪndʒ/ (n) : loại, phạm vi

→ a (wide) range of sth: nhiều, hàng loạt

D. rate /reɪt/ (n): tỷ lệ, tốc độ

→ rate of sth: tỷ lệ của cái gì

 Tạm dịch: "Group tours offer a wide (12) ______ of options, ensuring something for every traveler." (Tour du lịch theo nhóm mang đến nhiều lựa chọn đa dạng, đảm bảo phù hợp cho mọi du khách.)

→ - Căn cứ vào nghĩa, ta cần điền vào vị trí chỗ trống một từ để câu mang nghĩa "nhiều lựa chọn", mà "options" là danh từ đếm được số nhiều.

- ở trước vị trí cần điền là cụm từ "a wide" và ở sau vị trí cần điền là giới từ "of".

→ ta dùng "range".

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Taking selfies, a cultural phenomenon, (18)________.

Lời giải

DỊCH

  Chụp ảnh tự sướng, một hiện tượng văn hóa, đang thay đổi cách thức mọi người ghi lại và chia sẻ khoảnh khắc. Một bức ảnh tự sướng là một bức chân dung tự chụp bằng điện thoại thông minh hoặc máy ảnh. Xu hướng này đã trở nên cực kỳ phổ biến, đặc biệt là trong giới trẻ, những người sử dụng ảnh tự sướng để thể hiện bản sắc và chia sẻ trải nghiệm của họ. Sự dễ dàng trong việc chụp và chia sẻ ảnh tự sướng đã khiến chúng trở thành một phần không thể thiếu trong giao tiếp hiện đại.

  Ảnh tự sướng phục vụ nhiều mục đích ngoài việc chỉ đơn giản là ghi lại hình ảnh. Nhiều người sử dụng chúng như một cuốn nhật ký hình ảnh để ghi lại những sự kiện quan trọng trong cuộc sống như kỳ nghỉ và các buổi lễ kỷ niệm. Thêm vào đó, ảnh tự sướng có thể là một hình thức thể hiện bản thân, vì mọi người thường chọn các góc chụp, bộ lọc và bối cảnh cụ thể để truyền tải tâm trạng hoặc cá tính của họ. Khả năng này trong việc tạo dựng hình ảnh cá nhân đã dẫn đến sự nổi lên của những người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội, những người dựa vào ảnh tự sướng để kết nối với khán giả và quảng bá thương hiệu.

  Tuy nhiên, xu hướng selfie cũng không thiếu những chỉ trích. Bị đánh giá liên tục bởi người khác trên mạng xã hội, các cá nhân có thể phát triển cảm giác thiếu thốn và tự ti. Một số người cho rằng sự ám ảnh với selfies có thể dẫn đến những tiêu chuẩn sắc đẹp không thực tế và một hình ảnh tự thân sai lệch. Sự tập trung quá mức vào việc chụp ảnh tự sướng hoàn hảo có thể làm giảm giá trị của những trải nghiệm thực tế, khiến các khoảnh khắc chân thực bị bỏ lỡ.

Kiến thức về mệnh đề:

Xét các đáp án:

Ta nhận thấy trong câu này thiếu một động từ chính được chia theo thì của câu, vì vậy ta chọn đáp án D.

Tạm dịch: Taking selfies, a cultural phenomenon, (18) ______ (Chụp ảnh selfie, một hiện tượng văn hóa, đang thay đổi cách mọi người chụp và chia sẻ khoảnh khắc.)

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 2

The new Galaxy Z7 is designed for those who want to (1)________ advantage of advanced technology in every moment.

Lời giải

DỊCH

GALAXY Z7: CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ TRONG TAY BẠN!

  Bạn đang tìm kiếm một chiếc điện thoại thông minh thực sự có thể theo kịp phong cách sống của bạn? Galaxy Z7 mới được thiết kế dành cho những ai muốn tận dụng công nghệ tiên tiến trong mọi khoảnh khắc. Với tốc độ xử lý nhanh, bạn có thể tận hưởng đa nhiệm liền mạch và hiệu suất mượt mà cho tất cả các ứng dụng yêu thích của mình. Galaxy Z7 được trang bị camera ống kính kép có độ phân giải cao, ghi lại những kỷ niệm của bạn với những chi tiết ấn tượng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Chúng tôi đã thiết kế giao diện của nó để việc điều hướng trở nên trực quan và mỗi tính năng đều được giải thích cho bạn thông qua những lời nhắc dễ thực hiện. Tuổi thọ của pin kéo dài, sẵn sàng cung cấp năng lượng cho bạn trong những ngày bận rộn, điều này lý tưởng cho những ai mong muốn sự linh hoạt. Hãy nắm bắt sự đổi mới và để chiếc điện thoại thông minh này xác định lại những gì có thể.

Kiến thức về cụm từ cố định:

Ta có cụm từ: take advantage of sb/sth: lợi dụng ai/tận dụng cái gì Tạm dịch: "The new Galaxy Z7 is designed for those who want to (1) advantage of advanced technology in every moment." (Galaxy Z7 mới được thiết kế dành cho những ai muốn tận dụng công nghệ tiên tiến trong mọi khoảnh khắc.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 3

Where in paragraph 2 does the following sentence best fit?

This collaborative approach not only reduces stress for mothers but also fosters a sense of teamwork within the family unit.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Which of the following is NOT mentioned as a method used by San Francisco to reduce waste?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

With its (2) ________  you can enjoy seamless multitasking and smooth performance for all your favorite apps.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay