Câu hỏi:
20/03/2025 342Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
MINDSCAPE EDU: WHERE LEARNING MEETS INNOVATION
"Before MindScape Edu, I lacked (1) _______ in my studies", says Sarah Chen, a high school student. Now, she's thriving with our revolutionary (2) _______ that personalizes education.
What makes us unique? It starts with our core system, (3) _______ the latest neuroscience research, featuring breakthrough AI technology that works differently for every student. Unlike traditional platforms that stick (4) _______ fixed learning paths, MindScape Edu evolves with you.
Real success stories prove our impact. "When I started (5) _______ the hang of the analytical tools, my grades improved dramatically", reports Michael Torres, a college freshman. His experience mirrors thousands of others worldwide.
The future of education is here! MindScape Edu prompts students (6) _______ innovative approaches. Ready to transform your learning experience? Start your free trial today!
(Adapted from MindScape Edu Success Stories)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
MINDSCAPE EDU: NỚI HỌC TẬP ĐÁP ỨNG SỰ ĐỔI MỚI
Trước MindScape Edu, tôi thiếu sự thành thạo trong học tập", Sarah Chen, một học sinh trung học, cho biết. Giờ đây, cô ấy đang học tốt với phương pháp giáo dục thích ứng mang tính cách mạng của chúng tôi nhằm cá nhân hóa giáo dục.
Điều gì khiến chúng tôi trở nên độc đáo? Nó bắt đầu với hệ thống cốt lõi của chúng tôi, kết hợp nghiên cứu khoa học thần kinh mới nhất, với công nghệ AI đột phá, hoạt động khác nhau đối với mỗi học sinh. Không giống như các nền tảng truyền thống bám sát theo lộ trình học tập cố định, MindScape Edu phát triển cùng với bạn.
Những câu chuyện thành công thực sự chứng minh tác động của chúng tôi. Michael Torres, sinh viên năm nhất đại học, cho biết: "Khi tôi bắt đầu làm quen với các công cụ phân tích, điểm số của tôi đã được cải thiện đáng kể". Trải nghiệm của anh ấy phản ánh hàng ngàn người khác trên toàn thế giới.
Tương lai của giáo dục là đây! MindScape Edu khuyến khích sinh viên áp dụng các phương pháp tiếp cận sáng tạo. Sẵn sàng để chuyển đổi trải nghiệm học tập của bạn chưa? Hãy bắt đầu dùng thử miễn phí ngay hôm nay!
Kiến thức về từ loại:
* Xét các đáp án:
A. proficient /pro'fɪʃnt/ (adj): tài giỏi, thành thạo
B. proficiency /prə'fɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo
C. proficiently /pro'fɪʃ.ənt.li/ (adv): tài giỏi, thành thạo
D. proficience (không có từ này)
Ta có: lack sth: thiếu cái gì
Suy ra ở chỗ trống ta cần điền một danh từ.
Tạm dịch: "Before MindScape Edu, I lacked (1) in my studies..." (Trước MindScape Edu, tôi thiếu sự thành thạo trong học tập...)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Now, she's thriving with our revolutionary (2) _______ that personalizes education.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về trật tự từ:
Ta có cụm danh từ: educational methodology/,edӡu'keɪʃənl, meθə'dɒlədӡi/ (np): phương pháp giảng dạy
Ta có: adaptive /ə'dæptɪv/ (adj): có khả năng thích nghi, thích ứng
Theo quy tắc: tính từ đứng trước danh từ/cụm danh từ → ta có trật tự đúng: adaptive educational methodology
Tạm dịch: "Now, she's thriving with our revolutionary (2) that personalizes education." (Giờ đây, cô ấy đang học tốt với phương pháp giáo dục thích ứng mang tính cách mạng của chúng tôi nhằm cá nhân hóa giáo dục.)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ:
Ta có: Trong một câu không thể có 2 động từ chính cùng chia theo thì của câu, động từ thứ hai phải ở trong mệnh đề quan hệ hoặc chia ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ → loại C, D
Tạm dịch: "It starts with our core system, (3) ______ the latest neuroscience research, featuring breakthrough AI technology that works differently for every student." (Nó bắt đầu với hệ thống cốt lõi của chúng tôi, kết hợp nghiên cứu khoa học thần kinh mới nhất, với công nghệ AI đột phá, hoạt động khác nhau đối với mỗi học sinh.)
→ Căn cứ vào nghĩa, động từ "incorporate" cần chia ở dạng chủ động → loại B.
*Ta có: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, nếu động từ trong mệnh đề quan hệ đó ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V_ing
Do đó, A là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Unlike traditional platforms that stick (4) _______ fixed learning paths, MindScape Edu evolves with you.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ:
Ta có cụm từ: stick to sth: bám chặt, bám sát vào cái gì đó → vị trí chỗ trống cần điền giới từ "to".
Tạm dịch: "Unlike traditional platforms that stick (4) ______ fixed learning paths, MindScape Edu evolves with you." (Không giống như các nền tảng truyền thống bám sát theo lộ trình học tập cố định, MindScape Edu phát triển cùng với bạn.)
Do đó, A là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định:
Ta có cụm từ: get the hang of sth: bắt đầu hiểu/làm quen với cái gì
Tạm dịch: "When I started (5) the hang of the analytical tools, my grades improved dramatically..." (Khi tôi bắt đầu làm quen với các công cụ phân tích, điểm số của tôi đã được cải thiện đáng kể...)
Do đó, C là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu:
Ta có: prompt sb to do sth: xúi giục, thúc đẩy ai làm gì đó
Tạm dịch: "MindScape Edu prompts students (6) _innovative approaches." (MindScape Edu khuyến khích sinh viên áp dụng các phương pháp tiếp cận sáng tạo.)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where in this passage does the following sentence best fit?
"Electing not to have children is no longer stigmatized as it once was."
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a. Lisa: It's hard, but I think prioritizing family time, even just one meal a week, really helps us reconnect.
b. Tom: That sounds wonderful! We rarely sit down for meals as a family anymore.
c. Lisa: My family always has Sunday dinners together, which helps us stay close despite our busy lives.
Câu 5:
Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 1?
Câu 6:
Now, she's thriving with our revolutionary (2) _______ that personalizes education.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận