Câu hỏi:

20/03/2025 309

     Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Stay Informed: Understanding Mass Media and Its Influence

     Facts and Figures: Every day, over 3 billion people worldwide consume media content through television, radio, newspapers, or the internet. Studies show that more than 60% of people shape their opinions based on what they see in the news. However, some platforms focus on delivering biased information, while (7) _______ provide more balanced and fact-based reporting. Social media allows both types to spread easily to millions of users daily.

     Positive Action!

     • Diversify your sources: Don't (8) _______ a single news outlet. Follow (9) _______ different platforms so that you get a well-rounded view.

     • Question what you read: Be skeptical about sensational headlines. (10) _______  sharing news articles online, take a moment to verify the facts.

     • Engage responsibly: Use your voice online to (11) _______ positive discussions and avoid spreading false information.

     • Support quality journalism: Pay attention to the (12) _______ of sources you trust and consider supporting independent media.

Studies show that more than 60% of people shape their opinions based on what they see in the news. However, some platforms focus on delivering biased information, while (7) _______ provide more balanced and fact-based reporting.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Luôn cập nhật thông tin: Hiểu về phương tiện truyền thông đại chúng và ảnh hưởng của nó

  Sự thật và số liệu: Mỗi ngày, hơn 3 tỷ người trên toàn thế giới xem nội dung truyền thông qua truyền hình, radio, báo chí hoặc internet. Các nghiên cứu cho thấy hơn 60 % mọi người hình thành quan điểm của mình dựa trên những gì họ thấy trên tin tức. Tuy nhiên, một số nền tảng có xu hướng đưa tin sai lệch, trong khi những nền tảng khác lại chú trọng vào việc cung cấp thông tin khách quan và dựa trên sự thật nhiều hơn. Phương tiện truyền thông xã hội cho phép cả hai loại hình này dễ dàng lan truyền tới hàng triệu người dùng mỗi ngày.

  Hành động tích cực!

- Đa dạng hóa nguồn tin của bạn: Đừng chỉ dựa vào một kênh tin tức duy nhất. Hãy theo dõi nhiều nền tảng khác nhau để có được góc nhìn toàn diện.

- Đặt câu hỏi về những gì bạn đọc: Hãy hoài nghi về các tiêu đề giật gân. Thay vì chia sẻ các bài báo trực tuyến, hãy dành chút thời gian để xác minh sự thật.

- Tham gia có trách nhiệm: Sử dụng tiếng nói của bạn trực tuyến để thúc đẩy các cuộc thảo luận tích cực và tránh phát tán thông tin sai lệch.

- Ủng hộ báo chí có chất lượng: Hãy chú ý đến chất lượng của các nguồn tin mà bạn tin tưởng và cân nhắc hỗ trợ các đơn vị truyền thông độc lập.

Question 7:

Kiến thức về lượng từ:

* Xét các đáp án:

A. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

B. the other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người

C. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác. "Another" cũng có thể được sử dụng như một đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

D. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác

Ta thấy đằng sau vị trí chỗ trống không có bất kì danh từ nào → loại D.

Nếu dùng "the other" hay "another", động từ phải chia ở dạng số ít. Ta thấy động từ "provide" đang chia ở dạng số nhiều → loại B, C.

Tạm dịch: However, some platforms focus on delivering biased information, while (7) ______ provide more balanced and factbased reporting. (Tuy nhiên, một số nền tảng có xu hướng đưa tin sai lệch, trong khi những nền tảng khác lại chú trọng vào việc cung cấp thông tin khách quan và dựa trên sự thật nhiều hơn).

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Don't (8) _______ a single news outlet.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ:

* Xét các đáp án:

A. put off: hoãn

B. rely on: dựa vào, phụ thuộc vào

C. miss out: bỏ lỡ (cơ hội); không bao gồm ai/cái gì

D. bring in: kiếm tiền; giới thiệu một sản phẩm hoặc luật, quy định mới

 Tạm dịch: Diversify your sources: Don’t (8) ______ a single news outlet. (Đa dạng hóa nguồn tin của bạn: Đừng chỉ dựa vào một kênh tin tức duy nhất).

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Follow (9) _______ different platforms so that you get a well-rounded view.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ cùng trường nghĩa:

* Xét các đáp án:

A. a large amount of +N không đếm được: một lượng lớn cái gì

B. the number of +N đếm được số nhiều: một lượng gì, số lượng của

C. a great deal of +N không đếm được: rất nhiều

D. a number of +N đếm được số nhiều: nhiều

 Căn cứ vào danh từ đếm được số nhiều "platforms" đẳng sau vị trí chỗ trống → loại A, C.

Tạm dịch: Follow (9) ______ different platforms so that you get a well-rounded view. (Hãy theo dõi nhiều nền tảng khác nhau để có được góc nhìn toàn diện).

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 4:

(10) _______  sharing news articles online, take a moment to verify the facts.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ/từ nối:

* Xét các đáp án:

A. On account of: vì, bởi vì

B. Instead of: thay vì

C. Due to: vì, do

D. In spite of: mặc dù

 Tạm dịch: (10) ______ sharing news articles online, take a moment to verify the facts. (Thay vì chia sé các bài báo trực tuyến, hãy dành chút thời gian để xác minh sự thật).

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Use your voice online to (11) _______ positive discussions and avoid spreading false information.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

*Xét các đáp án:

A. promote /prə'məʊt/ (v): thúc đẩy; thăng chức

B. regulate /'reg.jə.leɪt/ (v): kiểm soát, điều chỉnh

C. determine /dɪ'tɜ:.mɪn/ (v): xác định; quyết tâm

D. administer /əd'mɪn.ɪ.stər/ (v): quản lí, điều hành

 Tạm dịch: Use your voice online to (11) ______ positive discussions and avoid spreading false information. (Sử dụng tiếng nói của bạn trực tuyến để thúc đẩy các cuộc thảo luận tích cực và tránh phát tán thông tin sai lệch).

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Pay attention to the (12) _______ of sources you trust and consider supporting independent media.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. character /'kær.ək.tər/ (n): tính cách; nhân vật

B. trait /tre ɪ t/ (n): đặc điểm, tính cách cụ thể

C. condition /kən'dɪʃ.ən/ (n): tình trạng; điều kiện

D. quality /'kwɒl.ə.ti/ (n): chất lượng

 Tạm dịch: Pay attention to the (12) ______ of sources you trust and consider supporting independent media. (Hãy chú ý đến chất lượng của các nguồn tin mà bạn tin tưởng và cân nhắc hỗ trọ̣ các đơn vị truyền thông độc lập).

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in this passage does the following sentence best fit?

"Electing not to have children is no longer stigmatized as it once was."

Xem đáp án » 20/03/2025 589

Câu 2:

"Before MindScape Edu, I lacked (1) _______ in my studies", says Sarah Chen, a high school student.

Xem đáp án » 20/03/2025 344

Câu 3:

The Vietnamese tradition of ancestor worship, practiced by many families across the country, (18)_______.

Xem đáp án » 20/03/2025 317

Câu 4:

a. Lisa: It's hard, but I think prioritizing family time, even just one meal a week, really helps us reconnect.

b. Tom: That sounds wonderful! We rarely sit down for meals as a family anymore.

c. Lisa: My family always has Sunday dinners together, which helps us stay close despite our busy lives.

Xem đáp án » 20/03/2025 263

Câu 5:

Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 1?

Xem đáp án » 20/03/2025 229

Câu 6:

Now, she's thriving with our revolutionary (2) _______ that personalizes education.

Xem đáp án » 20/03/2025 0