Câu hỏi:
21/03/2025 1,315
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
FIND YOUR PERFECT MATCH ONLINE!
Ready to fall in love? Join our (1) ______ that’s designed for those who are serious about finding a genuine connection. Signing up means meeting like-minded individuals (2) ______ about building a meaningful relationship. We help you (3) ______ arrangements for memorable dates, so you can focus on what truly matters. Express your true self in a welcoming and secure environment and build a lasting (4) ______ with someone who understands you. Our platform offers personalized matching, ensuring you meet the right person. If you don’t mind (5) ______ the first step, start your journey today and discover what love truly means. We promise to help you find that special someone you can truly believe in – someone you feel you truly belong (6) ______ and who is ready to build a genuine relationship with you.
Contact us now: support@yourdatingprogram.com | Phone: +123-456-7890
Ready to fall in love? Join our (1) ______ that’s designed for those who are serious about finding a genuine connection.
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
FIND YOUR PERFECT MATCH ONLINE!
Ready to fall in love? Join our (1) ______ that’s designed for those who are serious about finding a genuine connection. Signing up means meeting like-minded individuals (2) ______ about building a meaningful relationship. We help you (3) ______ arrangements for memorable dates, so you can focus on what truly matters. Express your true self in a welcoming and secure environment and build a lasting (4) ______ with someone who understands you. Our platform offers personalized matching, ensuring you meet the right person. If you don’t mind (5) ______ the first step, start your journey today and discover what love truly means. We promise to help you find that special someone you can truly believe in – someone you feel you truly belong (6) ______ and who is ready to build a genuine relationship with you.
Contact us now: support@yourdatingprogram.com | Phone: +123-456-7890
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: dating program – chương trình hẹn hò
- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘online’ đứng trước cụm danh từ để miêu tả tính chất.
→ trật tự đúng: online dating program
Dịch: Tham gia ngay chương trình hẹn hò trực tuyến của chúng tôi, thiết kế dành riêng cho những người nghiêm túc kiếm tìm một mối quan hệ chân thành.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Signing up means meeting like-minded individuals (2) ______ about building a meaningful relationship
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
- Câu chứa chỗ trống đã có động từ chính ‘means’ → động từ ở chỗ trống phải ở trong MĐQH hoặc dạng rút gọn của MĐQH.
→ loại B (động từ chia hiện tại tiếp diễn ngôi số nhiều) và C (động từ chia quá khứ đơn).
- Chỗ trống bổ nghĩa cho ‘individuals’, thì của câu đang ở hiện tại nên động từ trong MĐQH với ‘who’ cũng phải chia ở thì hiện tại → loại A.
- Khi rút gọn MĐQH, nếu động từ trong MĐQH ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V-ing → D là đáp án đúng.
Dịch: Đăng ký ngay để gặp gỡ những người có chung mong muốn xây dựng một mối quan hệ ý nghĩa.
Chọn D.
Câu 3:
We help you (3) ______ arrangements for memorable dates, so you can focus on what truly matters.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định
- Ta có cụm từ: make arrangements – sắp xếp lịch trình
Dịch: Chúng tôi hỗ trợ bạn sắp xếp những buổi hẹn hò đáng nhớ để bạn có thể tập trung vào điều quan trọng hơn.
Chọn A.
Câu 4:
Express your true self in a welcoming and secure environment and build a lasting (4) ______ with someone who understands you.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ loại
A. connect /kəˈnekt/ (v): kết nối, liên kết
B. connection /kəˈnekʃn/ (n): sự kết nối
C. connective /kəˈnektɪv/ (adj): có tính chất kết nối
D. connected /kəˈnektɪd/ (adj): có liên kết với nhau
- Cần một danh từ sau tính từ ‘lasting’ để tạo cụm danh từ làm tân ngữ cho động từ ‘build’.
Dịch: Hãy thể hiện chính mình trong một môi trường thân thiện và an toàn, để tạo một mối quan hệ bền vững với người thực sự hiểu bạn.
Chọn B.
Câu 5:
If you don’t mind (5) ______ the first step, start your journey today and discover what love truly means.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về động từ nguyên mẫu
- Ta có cụm từ: mind doing sth – cảm thấy phiền phải làm gì
Dịch: Nếu bạn không ngại bước đầu tiên, hãy bắt đầu hành trình ngay hôm nay và khám phá ý nghĩa thực sự của tình yêu.
Chọn C.
Câu 6:
We promise to help you find that special someone you can truly believe in – someone you feel you truly belong (6) ______ and who is ready to build a genuine relationship with you.
We promise to help you find that special someone you can truly believe in – someone you feel you truly belong (6) ______ and who is ready to build a genuine relationship with you.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ
- Ta có cụm từ: belong to sb – thuộc về ai đó (chỉ sự sở hữu hoặc cảm giác)
Dịch: ...người mà bạn có thể thực sự tin tưởng, người mà bạn cảm thấy thuộc về và cũng đang sẵn sàng xây dựng một mối quan hệ chân thành với bạn.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?
Sự phát triển công nghiệp nhanh chóng và gia tăng dân số đã đẩy nhanh quá trình tích tụ khí nhà kính.
Xét vị trí [II]:
- [II] Scientists warn that unless greenhouse gas emissions are significantly reduced, the Earth’s climate may experience irreversible damage. ([II] Các nhà khoa học cảnh báo rằng nếu lượng khí thải nhà kính không được cắt giảm kịp thời, khí hậu Trái Đất có thể sẽ phải chịu thiệt hại không thể khắc phục được.)
→ Ta thấy câu trên đưa ra lời cảnh báo về khí thải nhà kính nên câu cần điền ở vị trí [II] là phù hợp nhất, nó có chức năng đưa ra lý do cho lời cảnh báo ở câu sau.
Chọn B.
Lời giải
Kiến thức sắp xếp câu thành lá thư
Thứ tự sắp xếp đúng:
Dear Mr. Smith,
d. I am writing to apologize for the mistake I made in the report I submitted last week.
b. I didn’t realize the error until it was sent, and I understand that it may have caused confusion during the meeting.
e. I take full responsibility for the oversight, and I have already revised the document to
ensure that all the data is correct.
a. Could you please review the updated report and let me know if anything else needs to be addressed?
c. Please rest assured that I will double-check my work more carefully moving forward to prevent such mistakes.
Sincerely,
David
Dịch:
Kính gửi ông Smith,
d. Tôi viết thư này để xin lỗi vì sai sót trong báo cáo mà tôi đã nộp vào tuần trước.
b. Tôi không nhận ra lỗi này cho đến khi báo cáo được gửi đi, và tôi hiểu rằng điều này có thể đã gây nhầm lẫn trong cuộc họp.
e. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự thiếu sót này và đã chỉnh sửa tài liệu để đảm bảo tất cả dữ liệu đều chính xác.
a. Ông có thể vui lòng xem lại báo cáo đã cập nhật và cho tôi biết nếu còn điều gì cần phải điều chỉnh không?
c. Xin hãy yên tâm là tôi sẽ kiểm tra kỹ hơn để tránh những lỗi tương tự trong tương lai.
Trân trọng,
David
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.