Câu hỏi:
24/03/2025 181Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
WinMart’s 10th Anniversary Celebration!
Join us at WinMart as we celebrate our 10th birthday with incredible deals just for you! (7) ______ your loyal support over the past decade, we’re thrilled to announce exclusive offers, discounts, and prizes across every department. From fresh groceries and home essentials to the latest tech (8) ______, we have everything you need at unbeatable prices.
Here’s what you can enjoy:
· Up to 50% off on over 1,000 items, including fresh (9) ______, electronics, and personal care products.
· Special “Buy One, Get Another at 10%” deals on selected products.
· The chance to win exciting gadgets, appliances, and gift vouchers in our lucky draw.
Don’t miss our interactive events, where customers can enjoy a large (10) ______ of free samples, fun games, and live demonstrations. Be sure to (11) ______ for our rewards program for additional discounts and collect points on every purchase.
Celebrate (12) ______ fantastic year with us at WinMart - visit any store or shop online to grab these limited-time deals!
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về liên từ
A. Instead of: Thay vì, thay thế cho cái gì
B. In response to: Để trả lời, để đáp lại cái gì
C. Except for: Ngoại trừ
D. But for: Ngoại trừ/ Nếu không có (ai/cái gì)
Dịch: Để đáp lại sự ủng hộ trung thành của bạn trong suốt thập kỷ qua, húng tôi rất vui mừng được công bố các ưu đãi, giảm giá và giải thưởng độc quyền trên mọi ngành hàng.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
From fresh groceries and home essentials to the latest tech (8) ______, we have everything you need at unbeatable prices.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. belongings /bɪˈlɒŋɪŋz/ (n): những đồ sở hữu của ai đó mà có thể di chuyển được, đặc biệt là những thứ họ mang theo tại một thời điểm nhất định
B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): tất cả những người cùng sống trong một căn nhà / hộ gia đình
C. gadget /ˈɡædʒɪt/ (n): những dụng cụ, thiết bị nhỏ hữu ích
D. things /θɪŋz/ (n): đồ vật/ quần áo/ công cụ thuộc sở hữu của ai đó hoặc dùng cho một mục đích cụ thể
- Đáp án B nghĩa hoàn toàn không phù hợp => loại
- Đáp án A và D nói về đồ vật đã thuộc sở hữu của ai đó trong khi trong bài chỉ đang liệt kê các mặt hàng trong siêu thị, chưa thuộc sở hữu của ai => loại
Dịch: Từ thực phẩm tươi sống và đồ gia dụng thiết yếu đến các tiện ích công nghệ mới nhất, chúng tôi có mọi thứ bạn cần với mức giá không thể rẻ hơn.
Chọn C.
Câu 3:
Up to 50% off on over 1,000 items, including fresh (9) ______, electronics, and personal care products.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. produce /ˈprɒdjuːs/, /ˈprəʊduːs/, /ˈprɑːduːs/ (n): nông sản – những sản phẩm được làm ra hoặc nuôi trồng, đặc biệt là những thứ có liên quan đến nông nghiệp
B. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): quy trình, thủ tục
C. product (n): sản phẩm, hàng hóa – những thứ được nuôi trồng, sản xuất, hoặc tạo ra, thường để bán/ sản phẩm của một quá trình tự nhiên, hóa học hoặc công nghiệp/ một vật hoặc người là kết quả của một hành động hoặc quá trình.
D. outcome: kết quả, hệ quả (của một hành động hoặc sự kiện)
- Xét nghĩa, A là đáp án hợp lý nhất
Dịch: Giảm giá lên tới 50% cho hơn 1.000 mặt hàng, bao gồm nông sản tươi sống, đồ điện tử và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Chọn A.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. a(n) amount of + N(không đếm được): một lượng cái gì
B. a number of + N(s/es): một số lượng cái gì
C. a range of + N(s/es): một loạt cái gì (đa dạng về mẫu mã, chủng loại, …)
D. a lot of + N(s/es)/ N(không đếm được): một lượng lớn cái gì
- Ta thấy amount chỉ đi với danh từ không đếm được nên loại A.
- Ta thấy nếu thêm một tính từ bổ nghĩa như “large” thì chỉ thêm được trước number hoặc range vì bản thân a lot of đã có nghĩa là một lượng lớn cái gì => loại D
- Ta có a large number of sth và a wide range of sth là một số cách kết hợp từ thường gặp
Dịch: Đừng bỏ lỡ các sự kiện tương tác của chúng tôi, nơi khách hàng có thể thưởng thức nhiều mẫu thử miễn phí, tham gia các trò chơi vui nhộn và xem các buổi trình diễn trực tiếp.
Chọn B.
Câu 5:
Be sure to (11) ______ for our rewards program for additional discounts and collect points on every purchase.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. sign up (for sth): đăng kí
B. work out: tập luyện/ diễn ra tốt đẹp
C. turn off (sth): tắt (cái gì) đi
D. go off: rời đi để làm gì đó/ (bom, súng) nổ/ (chuông) reo/ (đèn, điện) tắt/ xảy ra
Dịch: Hãy chắc chắn đăng ký chương trình tri ân của chúng tôi để được giảm giá thêm và tích điểm cho mỗi lần mua hàng.
Chọn A.
Câu 6:
Celebrate (12) ______ fantastic year with us at WinMart - visit any store or shop online to grab these limited-time deals!
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về đại từ
A. other (adj): (người/vật) khác
B. others: những người/vật khác
C. another: một người/vật khác
D. the others: những người/vật còn lại
- Ta thấy phía sau chỗ trống là ‘fantastic year’ => đây là một cụm danh từ => loại B và D vì hai đáp án này là đại từ
- Từ ‘year’ không có ‘s’ => C là đáp án đúng
Dịch: Cùng chào đón một năm tuyệt vời nữa với chúng tôi tại WinMart - hãy ghé thăm bất kỳ cửa hàng nào hoặc mua sắm trực tuyến để nhận được những ưu đãi có thời gian giới hạn này.
Chọn C.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 3:
Which of the following is NOT mentioned as an aspect affected by gender inequality?
Câu 4:
Where in paragraph 2 does the following sentence best fit?
The process of converting liquid water into vapor requires significant amounts of energy.
Câu 5:
a. Whether it’s a simple chat over coffee or an adventure in a new city, the moments we share with friends create lasting memories that enrich our lives.
b. It provides us with support, joy, and companionship through both good times and bad.
c. True friends listen without judgment, share laughter, and offer comfort when we need it most. They inspire us to be better and encourage us to pursue our dreams.
d. In a world that can sometimes feel overwhelming, having a loyal friend by our side makes all the difference.
e. Friendship is one of the most valuable treasures in life.
Câu 6:
Hi Alex,
a. Thanks to your guidance, I feel much more confident about presenting the project now, and I’m really proud of what we were able to accomplish together.
b. I really hope we’ll have the opportunity to collaborate again on another project in the near future, as I found working with you to be both inspiring and highly productive.
c. Please let me know if you have availability for any upcoming collaborations - I would be delighted to work with you again.
d. I wanted to take a moment to sincerely thank you for all the invaluable help and support you provided with the project last week.
e. Your thoughtful suggestions and detailed feedback truly made a significant difference, and I believe they played a key role in improving the overall quality and success of the final outcome.
Best,
Catherine
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận