Câu hỏi:
24/03/2025 95Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Combatting Environmental Pollution
Let's make a difference together
Facts and Figures
Environmental pollution has become a global crisis that threatens both our health and our planet. Studies show that air pollution contributes to approximately 7 million premature deaths (7) _______ year. Sources of pollution like vehicles and industrial plants (8) _______ harmful gases, such as carbon dioxide and sulfur compounds, that lead to smog, respiratory diseases, and global warming. Meanwhile, polluted water and soil continue to degrade ecosystems and endanger wildlife.
Long-Term Solutions
• To tackle air pollution, we must shift towards clean and renewable energy sources. By investing in solar, wind, and hydroelectric power, we can reduce harmful emissions from fossil fuels. The goal is to inspire lasting changes (9) _______ offering quick solutions that merely cover up the problem without solving it.
• We must reduce our reliance on vehicles powered by fossil fuels. Promoting electric (10) _______ and improving public transportation can significantly reduce air pollution in urban areas. Communities should advocate for cleaner (11)_______ to traditional transportation methods to ensure cleaner air for future generations.
• Reducing, reusing, and recycling are critical to (12) _______ the pollution of our land, water, and air. Governments and individuals alike must commit to waste reduction and support sustainable production methods.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
Chống Lại Ô Nhiễm Môi Trường
Hãy cùng nhau tạo ra sự khác biệt
Sự thật và số liệu
Ô nhiễm môi trường đã trở thành một cuộc khủng hoảng toàn cầu, đe dọa sức khỏe con người và hành tinh của chúng ta. Các nghiên cứu cho thấy ô nhiễm không khí gây ra khoảng 7 triệu ca tử vong sớm mỗi năm. Các nguồn ô nhiễm như phương tiện giao thông và các nhà máy công nghiệp thải ra các khí độc hại như carbon dioxide và các hợp chất lưu huỳnh, góp phần tạo ra sương khói, các bệnh về hô hấp và hiện tượng ấm lên toàn cầu. Trong khi đó, nước và đất ô nhiễm tiếp tục phá hủy các hệ sinh thái và đe dọa động vật hoang dã.
Giải pháp lâu dài
- Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí, chúng ta cần chuyển sang các nguồn năng lượng sạch và tái tạo. Bằng cách đầu tư vào năng lượng mặt trời, gió và thủy điện, chúng ta có thể giảm bớt khí thải độc hại từ nhiên liệu hóa thạch. Mục tiêu là tạo ra những thay đổi lâu dài thay vì chỉ đưa ra những giải pháp tạm thời che đậy vấn đề mà không giải quyết tận gốc.
- Chúng ta cần giảm sự phụ thuộc vào các phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch. Khuyến khích sử dụng xe điện và cải thiện giao thông công cộng có thể giảm đáng kể ô nhiễm không khí ở các khu đô thị. Các cộng đồng nên ủng hộ các phương tiện giao thông thay thế sạch hơn để đảm bảo không khí trong lành cho các thế hệ tương lai.
- Giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế là những yếu tố quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm đất, nước và không khí. Chính phủ và cá nhân đều cần cam kết giảm thiểu chất thải và hỗ trợ các phương thức sản xuất bền vững.
Kiến thức về lượng từ:
* Xét các đáp án:
A . many +N đếm được số nhiều: nhiều
B. every +N đếm được số ít: mổi, mọi
C. much +N không đếm được: nhiều
D. few +N đếm được số nhiều: rất ít
Căn cứ vào danh từ đếm được số ít "year" ở sau vị trí cần điền.
Tạm dịch: "Studies show that air pollution contributes to approximately 7 million premature deaths (7) ______ year." (Các nghiên cứu cho thấy ô nhiễm không khí gây ra khoảng 7 triệu ca tử vong sớm mỗi năm.)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ:
*Xét các đáp án:
A. give off (ph.v): thải ra, phát ra
B. put out (ph.v): dập tắt
C. keen on (ph.v): háo hức, thích thú
D. go away (ph.v): rời đi, biến mất
Tạm dịch: "Sources of pollution like vehicles and industrial plants (8) ______ harmful gases, such as carbon dioxide and sulfur compounds, that lead to smog, respiratory diseases, and global warming." (Các nguồn ô nhiễm như phương tiện giao thông và các nhà máy công nghiệp thải ra các khí độc hại như carbon dioxide và các hợp chất lưu huỳnh, góp phần tạo ra sương khói, các bệnh về hô hấp và hiện tượng ấm lên toàn cầu.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 3:
The goal is to inspire lasting changes (9) _______ offering quick solutions that merely cover up the problem without solving it.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ:
* Xét các đáp án:
A. for the sake of +N : vì muốn (cho lợi ích ai đó)
B. for fear that +S V : vì e rằng
C. in addition to +N /Ving: ngoài ra, thêm vào
D. as opposed to + N/Ving: hơn là, thay vì
Tạm dịch: "The goal is to inspire lasting changes (9) ______ offering quick solutions that merely cover up the problem without solving it." (Mục tiêu là tạo ra những thay đổi lâu dài thay vì chỉ đưa ra những giải pháp tạm thời che đậy vấn đề mà không giải quyết tận gốc.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - từ cùng trường nghĩa:
* Xét các đáp án:
A. instrument /'ɪnstrəmənt/ (n): công cụ, nhạc cụ
B. appliance /ə'plaɪəns/(n): thiết bị gia dụng
C. vehicle /'vi:əkl/ (n): xe cộ
D. engineer /,endӡɪ'nɪə(r)/(n): kỹ sư
Tạm dịch: "Promoting electric (10) ______ and improving public transportation can significantly reduce air pollution in urban areas." (Khuyến khích sử dụng xe điện và cải thiện giao thông công cộng có thể giảm đáng kể ô nhiễm không khí ở các khu đô thị.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Communities should advocate for cleaner (11)_______ to traditional transportation methods to ensure cleaner air for future generations.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. alternative /ͻ:'l'tɜ:nətɪv/ (n): Lựa chọn thay thế
B. component /kəm'pəʊnənt/ (n): thành phần
C. livelihood /'laɪvlihʊd/ (n): kế sinh nhai
D. potential /pə'tenʃI/ (n): khả năng, tiềm lực
Tạm dịch: "Communities should advocate for cleaner (11) ______ to traditional transportation methods to ensure cleaner air for future generations." (Các cộng đồng nên ủng hộ các phương tiện giao thông thay thế sạch hơn để đảm bảo không khí trong lành cho các thế hệ tương lai.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. cultivate /'kʌltɪveɪt/ (v): cày cấy, trồng trọt
B. aggravate /'ægrəveɪt/ (v): làm nặng thêm, làm xấu thêm
C. generate/'dӡenəreɪt/ (v): tạo ra, phát ra
D. mitigate /'mɪtɪgeɪt/ (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt (cái gì đó nghiêm trọng, xấu)
Tạm dịch: "Reducing, reusing, and recycling are critical to (12) ______ the pollution of our land, water, and air." (Giám thiểu, tái sử dụng và tái chế là những yếu tố quan trọng để giảm ô nhiễm đất, nước và không khí.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
b. William: I've heard that. I think I'll start slow with more plant-based meals each week.
c. William: I'm considering switching to a plant-based diet. What do you think?
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận