Câu hỏi:

06/04/2025 201

Câu 1-2. (2,5 điểm)

1. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2}.\)

     a) Tính \(f\left( 0 \right);f\left( 3 \right)\).

     a) Tìm \({x_0}\) biết \(f\left( {{x_0}} \right) = - 27\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Xét đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2}.\)

a) Thay \(x = 0\,;\,\,x = 3\) vào hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2}.\)

\(f\left( 0 \right) = 0\,;\,\,f\left( 3 \right) = - {3^2} = - 9.\)

Vậy \(f\left( 0 \right) = 0\,;\,\,f\left( 3 \right) = - 9.\)

b) Ta có \(y = f\left( x \right) = - {x^2}\) nên \(f\left( {{x_0}} \right) = - {x_0}^2\).

\(f\left( {{x_0}} \right) = - 27\) nên \( - {x_0}^2 = - 27\) hay \({x_0}^2 = 27\).

Do đó \({x_0} = - 3\sqrt 3 \) hoặc \({x_0} = 3\sqrt 3 \).

Vậy khi \(f\left( {{x_0}} \right) = - 27\) thì \({x_0} = - 3\sqrt 3 \) hoặc \({x_0} = 3\sqrt 3 \).

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:

     Quãng đường \({\rm{AB}}\) dài \(90{\rm{\;km}}\), có hai ô tô khởi hành cùng một lúc. Ô tô thứ nhất đi từ A đến \({\rm{B}}\) ô tô thứ hai đi từ \({\rm{B}}\) đến \({\rm{A}}\). Sau \[1\] giờ hai xe gặp nhau và tiếp tục đi. Xe ô tô thứ hai tới A trước xe thứ nhất tới B là \[27\] phút. Tính vận tốc của mỗi xe.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

2. Đổi 27 phút \( = \frac{9}{{20}}\) (giờ).

Sau 1 giờ hai xe gặp nhau nên tổng vận tốc của hai xe bằng \(90\,\,{\rm{km}}/{\rm{h}}.\)

Gọi \(x\,\,\left( {{\rm{km}}/{\rm{h}}} \right)\) là vận tốc cùa \({\rm{xe}}\) thứ nhất \(\left( {0 < x < 90} \right)\).

thì vận tốc của xe thứ hai là \[90 - x\,\,\left( {{\rm{km}}/{\rm{h}}} \right)\].

Thời gian của xe thứ nhất di từ \({\rm{A}}\) đến \({\rm{B}}\) \(\frac{{90}}{x}\) (giờ).

Thời gian của xe thứ hai là \(\frac{{90}}{{90 - x}}\) (giờ).

Theo đề bài, ta có phương trình: \(\frac{{90}}{x} - \frac{9}{{90 - x}} = \frac{9}{{20}}\).

\(\frac{{10}}{x} - \frac{1}{{90 - x}} = \frac{1}{{20}}\)

\({x^2} - 490x + 18\,\,000 = 0\)

\(x = 40\) (TMĐK) hoặc \(x = 450\) (loại).

Vậy vận tốc của xe thứ nhất là \[40\,\,{\rm{km}}/{\rm{h}}\]; vận tốc của xe thứ hai là \(50\,\,{\rm{km}}/{\rm{h}}{\rm{.}}\)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

. a) Từ biểu đồ trên, ta có bảng tần số ghép nhóm tương ứng như sau:

Cân nặng (kg)

\[\left[ {35\,;\,\,40} \right)\]

\[\left[ {40\,;\,\,45} \right)\]

\[\left[ {45\,;\,\,50} \right)\]

\[\left[ {50\,;\,\,55} \right)\]

\[\left[ {55\,;\,\,60} \right)\]

\[\left[ {60\,;\,\,65} \right)\]

Tần số tương đối

5%

10%

37,5%

27,5%

15%

5%

Lời giải

a) Để phủ kín mặt ngoài của chiếc mũ của chú Hề như Hình b cần bao nhiêu cemtimet vuông giấy màu (không tính phần mép dán, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

a) Đường kính của hình nón là: \[26 - 2{\rm{ }}.{\rm{ }}3 = 20{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\].

Bán kính \[r = \frac{{20}}{2} = 10{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\].

Đường sinh là \[30{\rm{ cm}}\].

Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:

\[{S_{xq}} = \pi rl = \pi  \cdot 10 \cdot 30 = 300\pi {\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right) \approx 942,48{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].

Để phủ kín mặt ngoài chiếc mũ của chú hề, số giấy màu cần dùng là khoảng \[942,48{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay