Câu hỏi:

06/04/2025 461

Câu 3-4. (2,0 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ về cân nặng của các bạn học sinh lớp 9A (đơn vị: kg).


Biết rằng có 11 học sinh có cân nặng từ 50 kg đến dưới 55 kg.

a) Lập bảng tần số ghép nhóm tương ứng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

. a) Từ biểu đồ trên, ta có bảng tần số ghép nhóm tương ứng như sau:

Cân nặng (kg)

\[\left[ {35\,;\,\,40} \right)\]

\[\left[ {40\,;\,\,45} \right)\]

\[\left[ {45\,;\,\,50} \right)\]

\[\left[ {50\,;\,\,55} \right)\]

\[\left[ {55\,;\,\,60} \right)\]

\[\left[ {60\,;\,\,65} \right)\]

Tần số tương đối

5%

10%

37,5%

27,5%

15%

5%

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Bạn lớp trưởng cho rằng có trên 50% số học sinh của lớp có cân nặng từ 50 kg trở lên. Nhận định đó đúng hay sai? Tại sao?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Bạn lớp trưởng cho rằng có trên 50% số học sinh của lớp có cân nặng từ 50 kg trở lên. Nhận định đó đúng hay sai? Tại sao?

Vì có có 11 học sinh có cân nặng từ 50 kg đến dưới 55 kg nên số học sinh của lớp đó là:

\(11:27,5\% = 40\) (học sinh).

Số học sinh từ \[\left[ {55\,;\,\,60} \right)\]\(40 \cdot 15\% = 6\) (học sinh).

Số học sinh \[\left[ {60\,;\,\,65} \right)\]\(40 \cdot 5\% = 2\) (học sinh).

Tổng số học sinh từ 50 kg trở lên là \(11 + 6 + 2 = 19\) (học sinh).

Vậy nhận định đó là sai.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

1. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2}.\)

     a) Tính \(f\left( 0 \right);f\left( 3 \right)\).

     a) Tìm \({x_0}\) biết \(f\left( {{x_0}} \right) = - 27\).

Xem đáp án » 06/04/2025 187

Câu 2:

a) Để phủ kín mặt ngoài của chiếc mũ của chú Hề như Hình b cần bao nhiêu cemtimet vuông giấy màu (không tính phần mép dán, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xem đáp án » 06/04/2025 150

Câu 3:

a) Chứng minh rằng tứ giác \(DHEC\) nội tiếp.

Xem đáp án » 06/04/2025 94

Câu 4:

a) Mô tả không gian mẫu của phép thử.

Xem đáp án » 06/04/2025 86

Câu 5:

Vòng trong của mái giếng trời hình hoa sen của nhà ga Bến Thành (Thành phố Hồ Chí Minh) có dạng đa giác đều 12 cạnh (hình vẽ). Hãy chỉ ra bốn phép quay biến đa giác đều đó thành chính nó.

Hãy chỉ ra bốn phép quay biến đa giác đều đó thành chính nó. (ảnh 1)

Xem đáp án » 06/04/2025 83

Câu 6:

2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:

     Quãng đường \({\rm{AB}}\) dài \(90{\rm{\;km}}\), có hai ô tô khởi hành cùng một lúc. Ô tô thứ nhất đi từ A đến \({\rm{B}}\) ô tô thứ hai đi từ \({\rm{B}}\) đến \({\rm{A}}\). Sau \[1\] giờ hai xe gặp nhau và tiếp tục đi. Xe ô tô thứ hai tới A trước xe thứ nhất tới B là \[27\] phút. Tính vận tốc của mỗi xe.

Xem đáp án » 06/04/2025 0
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay