Câu hỏi:
07/04/2025 9Đánh dấu × vào cột tương ứng để thể hiện đặc điểm của các nhân tố tiến hóa.
Đặc điểm của các nhân tố tiến hóa |
Các nhân tố tiến hóa |
|||||
Đột biến |
Dòng gene |
Chọn lọc tự nhiên |
Phiêu bạt di truyền |
Giao phối không ngẫu nhiên |
||
Làm thay đổi tần số allele. |
Vô hướng |
|
|
|
|
|
Có hướng |
|
|
|
|
|
|
Làm thay đổi thành phần kiểu gene nhưng không làm thay đổi tần số allele của quần thể. |
|
|
|
|
|
|
Làm xuất hiện các allele mới, kiểu gene mới trong quần thể. |
|
|
|
|
|
|
Có thể làm nghèo vốn gene trong quần thể. |
|
|
|
|
|
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Đặc điểm của các nhân tố tiến hóa |
Các nhân tố tiến hóa |
|||||
Đột biến |
Dòng gene |
Chọn lọc tự nhiên |
Phiêu bạt di truyền |
Giao phối không ngẫu nhiên |
||
Làm thay đổi tần số allele. |
Vô hướng |
× |
× |
|
× |
× |
Có hướng |
|
|
× |
|
|
|
Làm thay đổi thành phần kiểu gene nhưng không làm thay đổi tần số allele của quần thể. |
|
|
|
|
× |
|
Làm xuất hiện các allele mới, kiểu gene mới trong quần thể. |
× |
× |
|
|
|
|
Có thể làm nghèo vốn gene trong quần thể. |
|
× |
× |
× |
× |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi với biến đổi của môi trường.
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể thay đổi kiểu hình tương ứng với môi trường sống thay đổi.
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gene quy định kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các kiểu gene quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 2:
Trong tiến hóa, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố cơ bản nhất vì
A. chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng, tốc độ, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể.
B. chọn lọc tự nhiên làm tăng cường sự phân hóa kiểu gene trong quần thể gốc.
C. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gene.
D. chọn lọc tự nhiên làm tăng tính đa dạng của loài.
Câu 3:
Chọn phát biểu đúng.
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 4:
Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình tiến hóa nhỏ là gì?
A. Quá trình hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. Quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. Quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
Câu 5:
Những nhân tố tiến hóa nào làm xuất hiện các allele mới trong quần thể sinh vật?
Câu 6:
Nối mỗi nhân tố tiến hóa với (các) đặc điểm sao cho phù hợp.
Nhân tố tiến hóa |
Đặc điểm |
1. Đột biến |
a. Thay đổi tần số allele của quần thể. |
2. Dòng gene |
b. Làm nghèo vốn gene của quần thể. |
3. Giao phối không ngẫu nhiên |
c. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. |
4. Chọn lọc tự nhiên |
d. Là nhân tố tiến hóa có hướng. |
5. Phiêu bạt di truyền |
e. Không làm thay đổi thành phần gene của quần thể. |
|
g. Là nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số allele chậm nhất. |
Câu 7:
Phân li tính trạng trong tiến hóa lớn dẫn đến kết quả là
A. phân hóa quần thể gốc thành nhiều kiểu gene.
B. phân li thành các kiểu gene theo công thức xác định.
C. sự phân hóa thành nhiều giống do con người tiến hành.
D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa
Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P2)
Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 25 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa của Đacuyn
40 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 14 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 26 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận