Câu hỏi:

07/04/2025 351

Đồ thị Hình 21.3 mô tả sự thay đổi số lượng cá thể trong quần thể của một loài cá giả định trong điều kiện môi trường tương đối ổn định theo thời gian. Trong đó, A, B, C, D biểu diễn các giai đoạn tăng trưởng của kích thước quần thể; t1, t2 là thời điểm cụ thể trong quá trình tăng trưởng của quần thể. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về đồ thị này?

Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về đồ thị này? (ảnh 1) 

a) Giai đoạn A thuộc pha tăng chậm, giai đoạn B và C thuộc pha tăng nhanh, giai đoạn D thuộc pha cân bằng.

b) t2 là thời điểm xảy ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, dịch bệnh lây lan nhanh,...

c) t1 là thời điểm sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, tăng tỉ lệ giao phối cận huyết và có thể làm cho quần thể bị diệt vong.

d) Đồ thị trên mô tả sự tăng trưởng của quần thể trong điều kiện môi trường không bị giới hạn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Đáp án đúng là: a - Đ, b - Đ, c - S, d - S.

a) Đúng. Quan sát đường cong sinh trưởng trên cho thấy giai đoạn A thuộc pha tăng chậm, giai đoạn B và C thuộc pha tăng nhanh, giai đoạn D thuộc pha cân bằng.

b) Đúng. Tại pha cân bằng, kích thước quần thể vẫn luôn dao động quanh vị trí cân bằng. t2 là thời điểm kích thước của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường. Khi đó, xảy ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, dịch bệnh lây lan nhanh,... làm giảm kích thước của quần thể.

c) Sai. t1 là thời điểm kích thước của quần thể nhỏ hơn sức chứa của môi trường (nguồn sống dồi dào). Khi đó, sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng, các nhân tố sinh thái tác động làm tăng kích thước của quần thể.

d) Sai. Đường cong tăng trưởng có dạng hình chữ S → Đồ thị trên mô tả sự tăng trưởng của quần thể trong điều kiện môi trường có nguồn sống bị giới hạn.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án đúng là: a - Đ, b - S, c - S, d - S.

a) Đúng. Quần thể A không có sự khác nhau về giới tính giữa các cá thể, quần thể B có các cá thể khác nhau về giới tính → Các cá thể trong quần thể A có thể sinh sản vô tính theo hình thức trinh sinh, các cá thể trong quần thể B có hình thức sinh sản hữu tính.

b) Sai. Các cá thể ở quần thể A phân bố theo nhóm (mỗi nhóm có một khoảng cách nhất định so với nhóm còn lại), các cá thể ở quần thể B phân bố ngẫu nhiên (khoảng cách giữa các cá thể không quá lớn) → Khi dịch bệnh phát sinh, tác nhân gây bệnh có khả năng lây lan trong quần thể A chậm hơn so với quần thể B.

c) Sai. Kiểu phân bố của quần thể B là phân bố ngẫu nhiên, giúp tận dụng được tối đa nguồn sống của môi trường; còn kiểu phân bố của quần thể A là phân bố theo nhóm giúp tăng hiệu quả hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể nhằm chống lại các điều kiện bất lợi.

d) Sai. Dựa vào hình có thể xác định được một số đặc trưng của quần thể như kích thước quần thể, mật độ cá thể, tỉ lệ giới tính, kiểu phân bố, nhưng không xác định được nhóm tuổi.

Lời giải

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

A. Sai. Cạnh tranh giúp duy trì số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể cho phù hợp với nguồn sống của môi trường, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

B. Sai. Cạnh tranh gay gắt phân hóa sức sống của các cá thể trong quần thể, đào thải những cá thể kém thích nghi và tăng số lượng cá thể mang đặc điểm thích nghi trong quần thể → Cạnh tranh cùng loài là một trong những động lực thúc đẩy cho sự tiến hóa.

C. Sai. Cạnh tranh xảy ra khi điều kiện môi trường sống không thuận lợi (số lượng cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường).

D. Sai. Cạnh tranh xảy ra cả ở động vật và ở thực vật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay