Câu hỏi:

19/08/2025 310 Lưu

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết R1 = 10  Ω, R2= 3R3.  Ampe kế chỉ I1 bằng 4A

a) Số chỉ ampe kế khi đo vào hai đầu điện trở \[{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\]3A

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

SAI

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Cường độ dòng điện qua \[{{\rm{R}}_{\rm{3}}}\]là 1A

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Sai

Từ mạch điện ta thấy

\[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}\,{\rm{nt }}\left( {{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\,{\rm{//}}\,{{\rm{R}}_{\rm{3}}}} \right)\, \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}I\,{\rm{ = }}\,{{\rm{I}}_{\rm{1}}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{I}}_{{\rm{23}}}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{4 A}}\\{{\rm{U}}_{{\rm{23}}}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{U}}_{\rm{2}}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{U}}_{\rm{3}}}\\{{\rm{I}}_{{\rm{23}}}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{I}}_{\rm{2}}}\,{\rm{ + }}\,{{\rm{I}}_{\rm{3}}}\end{array} \right.\, \Rightarrow \,\left\{ \begin{array}{l}{I_2}\, + \,{I_3}\, = 4A\\{I_2}{R_2}\, = \,{I_3}{R_3}\end{array} \right.\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{I_2}\, + \,{I_3}\, = 4A\\3{I_2} = \,{I_3}\end{array} \right.\,\left\{ \begin{array}{l}{I_2}\, = 1\,A\\{I_3}\, = \,3\,A\end{array} \right.\]

Câu 3:

c) Hiệu điện thế hai đầu điện trở \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}\,\]là 40V

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đúng

\[{{\rm{U}}_{\rm{1}}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{{\rm{R}}_{\rm{1}}}\,{\rm{ = 40 V}}\]

Câu 4:

d) Vôn kế có giá trị 55V khi hiệu điện thế ở hai đầu điện trở \[{R_3}\]\[15\,V.\]

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đúng

Ta có\[\left\{ \begin{array}{l}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{{\rm{R}}_{\rm{1}}}\,{\rm{ = 40 V}}\\{{\rm{U}}_{\rm{3}}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{15}}\,{\rm{V = }}\,{{\rm{U}}_{{\rm{23}}}}\end{array} \right. \Rightarrow {{\rm{U}}_{{\rm{AB}}\,}}{\rm{ = }}\,{{\rm{U}}_{\rm{1}}}\,{\rm{ + }}\,{{\rm{U}}_{{\rm{23}}}}\,{\rm{ = 55 V}}{\rm{.}}\]

Số chỉ của Vôn kế là \[55\,V.\]Top of Form

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đúng

Tổng điện năng tiêu thụ của máy giặt được tính bằng công suất của máy giặt nhân với số giờ sử dụng mỗi lần, rồi nhân với số lần sử dụng mỗi tuần, sau đó nhân với số tuần trong một tháng, (1.5 kW × 1 giờ × 3 lần) × 30 ngày = 135 kWh.

Lời giải

Trong một ngày:

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn là: \(Q = P.t.n = 25.3.5.3600 = {135.10^4}J\)

Điện năng tiêu thụ của ti vi là: \(Q = P.t.n = 60.4.3600 = 864000J\)

Điện năng tiêu thụ của máy bơm là: \(Q = P.t.n = 500.15.60 = 450000J\)

Điện năng tiêu thụ của nồi điện là: \(Q = P.t.n = 600.60.60 = 2160000J\)

Tổng điện năng tiêu thụ là: \(Q = {1152.10^4}J = 3,2kWh\)

Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng là: \(96kWh\)

Tổng số tiền phải trả là: 147168 VNĐ

Câu 3

A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy.             
B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1 quá sáng dễ cháy. 
C. cả hai đèn sáng yếu.                                             
D. cả hai đèn sáng bình thường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. suất điện động và điện trở trong của pin đều tăng.
B. suất điện động và điện trở trong của pin đều giảm.
C. suất điện động của pin tăng và điện trở trong của pin giảm.
D. suất điện động của pin giảm và điện trở trong của pin tăng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm  đặt cách nhau một khoảng r trong điện môi, với \[k = {9.10^9}\frac{{N.{m^2}}}{{{C^2}}}\] là hằng số coulomb?

A. \[F = \varepsilon {r^2}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{k}.\]                  
B. \[F = {r^2}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon k}}.\]                               
C. \[F = \varepsilon k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\]        
D. \[F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP