Câu hỏi:

12/04/2025 76

Câu 6-7. (2,0 điểm) Sau khi điều tra thời gian tự học của 40 học sinh lớp 9A, giáo viên chủ nhiệm lớp  đã thu được kết quả như sau:

Thời gian (giờ)

\[\left[ {0\,;\,\,1} \right)\]

 \[\left[ {1\,;\,\,2} \right)\]

\[\left[ {2\,;\,\,3} \right)\]

\[\left[ {3\,;\,\,4} \right)\]

Tần số \[\left( n \right)\]

10

15

8

7

a) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Tổng số học sinh lớp 9C là \(40\).

Tần số tương đối của các nhóm \[\left[ {0\,;\,\,1} \right)\], \[\left[ {1\,;\,\,2} \right)\], \[\left[ {2\,;\,\,3} \right)\], \[\left[ {3\,;\,\,4} \right)\] lần lượt là:

\[{f_1} = \frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% \]; \({f_2} = \frac{{15}}{{40}} \cdot 100\% = 37,5\% \);

\({f_3} = \frac{8}{{40}} \cdot 100\% = 20\% \); \({f_4} = \frac{7}{{40}} \cdot 100\% = 17,5\% \).

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Lập bảng và vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Bảng tần số tương đối của mỗi nhóm

Nhóm

\[\left[ {0\,;\,\,1} \right)\]

 \[\left[ {1\,;\,\,2} \right)\]

\[\left[ {2\,;\,\,3} \right)\]

\[\left[ {3\,;\,\,4} \right)\]

Tần số tương đối \[\left( n \right)\]

\(25\% \)

\(37,5\% \)

\(20\% \)

\(17,5\% \)

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó:

                                                                       b) Lập bảng và vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm đó. (ảnh 1)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

2. a) Vì \(CK \bot AK\) nên \(\widehat {AKC} = 90^\circ .\) Vì \(CH \bot AB\) tại \[H\] nên \(\widehat {AHC} = 90^\circ .\)

Gọi \(I\)là trung điểm \(AC\).

\(\Delta AKC\)\(KI\) là trung tuyến ứng với cạnh huyền \(AC\) nên \(KI = OA = OC = \frac{1}{2}AC.\)

\(\Delta AHC\)\(HI\) là trung tuyến ứng với cạnh huyền\(AC\) nên \(HI = IA = IC = \frac{1}{2}AC.\)

Do đó \(IA = IK = IC = IH.\)

Vậy bốn điểm \(A,\,\,H,\,\,C,\,\,K\) cùng nằm trên cùng một đường tròn tâm \(I\) hay tứ giác \[AHCK\] nội tiếp.
a) Chứng minh tứ giác \[AHCK\] là tứ giác nội tiếp. (ảnh 1)

 

Lời giải

a) Thể tích nước trong cốc là:

\({V_1} = \pi {r^2}\;h = \pi \cdot {12^2} \cdot 10 = 1440\pi \,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right).\)

Vậy thể tích nước trong cốc là \(1440\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a) Tính hằng số \(a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay