Câu hỏi:
13/04/2025 118
Kết quả của 20 học sinh trường THCS Nguyễn Hiền tham gia vòng chung kết cuộc thi Tìm hiểu Lịch sử Việt Nam được cho ở bảng sau:
Số báo danh
Điểm thi
Xếp hạng
01
9
Nhì
02
10
Nhất
03
7
Ba
04
6
Ba
05
5
Không đạt giải
06
6
Ba
07
8
Nhì
08
6
Ba
09
5
Không đạt giải
10
7
Ba
11
7
Ba
12
8
Nhì
13
7
Ba
14
4
Không đạt giải
15
10
Nhất
16
8
Nhì
17
8
Nhì
18
7
Ba
19
5
Không đạt giải
20
10
Nhất
a) Hãy lập bảng tần số theo điểm số của học sinh và vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng.
b) Hãy lập bảng tần số theo xếp hạng của học sinh và vẽ biểu đồ cột tương ứng.
Kết quả của 20 học sinh trường THCS Nguyễn Hiền tham gia vòng chung kết cuộc thi Tìm hiểu Lịch sử Việt Nam được cho ở bảng sau:
Số báo danh |
Điểm thi |
Xếp hạng |
01 |
9 |
Nhì |
02 |
10 |
Nhất |
03 |
7 |
Ba |
04 |
6 |
Ba |
05 |
5 |
Không đạt giải |
06 |
6 |
Ba |
07 |
8 |
Nhì |
08 |
6 |
Ba |
09 |
5 |
Không đạt giải |
10 |
7 |
Ba |
11 |
7 |
Ba |
12 |
8 |
Nhì |
13 |
7 |
Ba |
14 |
4 |
Không đạt giải |
15 |
10 |
Nhất |
16 |
8 |
Nhì |
17 |
8 |
Nhì |
18 |
7 |
Ba |
19 |
5 |
Không đạt giải |
20 |
10 |
Nhất |
a) Hãy lập bảng tần số theo điểm số của học sinh và vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng.
b) Hãy lập bảng tần số theo xếp hạng của học sinh và vẽ biểu đồ cột tương ứng.
Câu hỏi trong đề: 86 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) Bảng tần số theo điểm số của học sinh:
Điểm số |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tần số |
1 |
3 |
3 |
5 |
4 |
1 |
3 |
Biểu đồ đoạn thẳng:
Số học sinh phân theo điểm
b) Bảng tần số theo xếp hạng của học sinh:
Xếp hạng |
Không đạt giải |
Ba |
Nhì |
Nhất |
Tần số |
4 |
8 |
5 |
3 |
Biểu đồ cột:
Số lượng học sinh phân theo xếp hạng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Bảng tần số tương đối:
Số lượt nháy chuột |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tần số tương đối |
22,73% |
50,91% |
10,91% |
8,18% |
4,54% |
2,73% |
b) Biểu đồ tần số tương đối dạng hình quạt tròn
Tần số tương đối của số lượt nháy chuột
Lời giải
a)
Nhóm |
Tần số (n) |
[30; 40) |
5 |
[40; 50) |
6 |
[50; 60) |
6 |
[60; 70) |
4 |
[70; 80) |
3 |
[80; 90) |
6 |
b)
Nhóm |
Tần số tương đối (%) |
[30; 40) |
16,67 |
[40; 50) |
20 |
[50; 60) |
20 |
[60; 70) |
13,33 |
[70; 80) |
10 |
[80; 90) |
20 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.