Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 800 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí
A. 10 tấn nguyên liệu
B. 70 tấn nguyên liệu.
C. không có sự lãng phí nguyên liệu.
D. lãng phí 50 tấn nguyên liệu.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 52.000 nghìn đồng;
B. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
C. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng;
D. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 88.000 nghìn đồng;
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
Tại DN B có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | Kế hoạch (KH | Thực hiện (TH) |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất | 4000 | 5000 |
2. Số lượng công nhân | 100 | 110 |
A. Doanh nghiệp đã lãng phí 15 công nhân
B. Doanh nghiệp đã lãng phí 20 công nhân
C. Doanh nghiệp đã sử dụng tiết kiệm 25 công nhân
D. Doanh nghiệp đã sử dụng tiết kiệm 15 công nhân;
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. sử dụng hiệu quả hơn 5% lao động.
B. lãng phí 5% lao động.
C. không có sự thay đổi về hiệu suất lao động.
D. tiết kiệm được 5% lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số công nhân làm việc bình quân năm (người) | 180 | 170 |
2. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 260 |
3. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,5 |
4. Năng suất bình quân 1h 1 công nhân | 0,1 | 0,15 |
A. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn
B. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 17.88 tấn
C. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 15.165 tấn
D. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 11.87 tấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ luôn lớn nhất.
B. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
C. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất, tiếp theo là giá trị sản lượng hàng hóa, lớn nhất là giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ.
D. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, ba chỉ tiêu này luôn có giá trị bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
>B. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu có thể lớn hơn 1.
C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn = 1.
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu không bị giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.