Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.000 triệu đồng
A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.500 triệu đồng
B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 triệu đồng;
C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.000 triệu đồng
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000 nghìn đồng
B. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 900.000 nghìn đồng
C. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 800.000 nghìn đồng
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Bên trong
B. Tích cực
C. Chủ quan
D. Tiêu cực
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Lợi nhuận sau thuế
B. Thuế VAT
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Doanh thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
B. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
C. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
D. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
A. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 102.600 triệu đồng
B. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 103.600 triệu đồng
C. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 103.600 triệu đồng
D. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng) | 200.000 | 359.100 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 200 | 250 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 250 | 270 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,6 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ) | 0,5 | 0,7 |
A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 sản phẩm
B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 17.500 sản phẩm
C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 17.500 sản phẩm
D. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.500 sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 120.000 ngàn đồng
B. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A tăng 156.000 ngàn đồng
C. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A tăng 157.000 ngàn đồng
D. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.