Khoanh tròn vào phân số: (1 điểm)
a) Bé hơn 1: \(\frac{{23}}{{25}};\,\,\frac{{67}}{{49}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{5}{5};\,\,\frac{1}{2}\)
b) Lớn hơn 1: \(\frac{{67}}{{25}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{9}{{18}};\,\,\frac{{47}}{{47}};\,\,\frac{{67}}{{29}}\)
Khoanh tròn vào phân số: (1 điểm)
a) Bé hơn 1: \(\frac{{23}}{{25}};\,\,\frac{{67}}{{49}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{5}{5};\,\,\frac{1}{2}\)
b) Lớn hơn 1: \(\frac{{67}}{{25}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{9}{{18}};\,\,\frac{{47}}{{47}};\,\,\frac{{67}}{{29}}\)
Quảng cáo
Trả lời:
a) Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.
Vậy: Phân số bé hơn 1 là: \(\frac{{23}}{{25}};\,\,\frac{1}{2}\)
b) Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
Vậy: Phân số lớn hơn 1 là: \(\frac{{67}}{{25}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{{67}}{{29}}\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\(\frac{5}{{23}}\,\,:\,\,\frac{{15}}{{46}}\,\, + \,\,\frac{{46}}{{15}}\,\,:\,\,\frac{{23}}{5}\)
\( = \frac{5}{{23}}\,\, \times \frac{{46}}{{15}}\,\, + \,\,\frac{{46}}{{15}}\,\, \times \,\frac{5}{{23}}\)
\( = \left( {\frac{5}{{23}}\,\, \times \frac{{46}}{{15}}} \right)\, \times \,\left( {1 + 1} \right)\)
\( = 2 \times \left( {\frac{5}{{23}}\,\, \times \frac{{23 \times 2}}{{5 \times 3}}} \right)\,\)
\( = 2 \times \left( {\frac{{\not 5}}{{\not 2\not 3}}\,\, \times \frac{{\not 2\not 3 \times 2}}{{\not 5 \times 3}}} \right)\,\)
\( = 2 \times \frac{2}{3}\)
\( = \frac{4}{3}\)
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
· Phân số bất kì nhân với 0 đều bằng 0.
Vậy số cần điền là: 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[\frac{4}{7}\,\, \times \,\,\frac{3}{5}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.