Câu hỏi:
22/04/2025 277Câu 17-20. Bạn An gieo một con xúc xắc nhiều lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần xuất hiện |
10 |
8 |
6 |
12 |
4 |
10 |
a) Bạn An đã gieo xúc xắc tổng \(50\) lần.
Quảng cáo
Trả lời:
Đ
a) Bạn An đã gieo tổng số lần là: \(10 + 8 + 6 + 12 + 4 + 10 = 50\) (lần)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Số kết quả thuận lợi của biến cố “Xuất hiện mặt \(4\) chấm” là \(4\).
Lời giải của GV VietJack
S
b) Quan sát bảng, ta thấy số kết quả thuận lợi cho biến cố “Xuất hiện mặt \(4\) chấm” là \(12\).
Câu 3:
c) Xác suất của biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn” là \(0,6.\)
Lời giải của GV VietJack
Đ
c) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn” là \(12 + 8 + 10 = 30\).
Xác suất của biến cố “Xuất hiện số mặt có số chấm chẵn” là: \(\frac{{30}}{{50}} = 0,6.\)
Câu 4:
d) Xác suất của biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn \(3\)” là \(\frac{{14}}{{25}}.\)
Lời giải của GV VietJack
S
d) Kết quả thuận lợi của biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn \(3\)” là
\(6 + 12 + 4 + 10 = 32\)
Do đó, xác suất của biến cố đó là \(\frac{{32}}{{50}} = \frac{{16}}{{25}}.\)
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 4:
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) làCâu 6:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận