Câu hỏi:
22/04/2025 1,730Để nghiên cứu về sự điều hòa theo mô hình operon ở tế bào vi khuẩn E. Coli, các nhà khoa học đã thiết kế một “operon lai”, trong đó chứa trình tự các gene của operon tryptophan (Trp) và operon Lactose (Lac), có trình tự điều hòa của operon Trp (như hình 4).
Hình 4
Giả sử sự sinh trưởng của tế bào vi khuẩn E.coli có liên hệ mật thiết với sự có mặt của amino acid tryptophan và chất cho carbon. Chuyển plasmid tái tổ hợp chứa “operon lai” vào dòng tế bào vi khuẩn E. coli đột biến mất trình tự operon Trp và operon Lac. Trong các điều kiện môi trường nuôi cấy được đề cập như trong Bảng 1 có bao nhiêu môi trường có thể tạo khuẩn lạc?
Môi trường nuôi cấy |
Đường glucose |
Đường lactose |
Amino acid tryptophan |
Môi trường 1 |
Có |
Không |
Không |
Môi trường 2 |
Không |
Có |
Không |
Môi trường 3 |
Có |
Không |
Có |
Môi trường 4 |
Không |
Có |
Có |
Bảng 1
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn D
- Môi trường 1 không có tryptophan nên operon hoạt động tạo tryptophan, môi trường không có lactose nhưng có nguồn carbon từ glucose => có khuẩn lạc xuất hiện
- Môi trường 2 không có tryptophan nên operon hoạt động tạo tryptophan và enzyme phân giải lactose có trong môi trường => có khuẩn lạc xuất hiện
- Môi trường 3 có tryptophan và có nguồn carbon từ glucose => có khuẩn lạc xuất hiện
- Môi trường 4 có tryptophan nên operon không hoạt động => không hình thành enzyme phân giải lactose có trong môi trường => không có khuẩn lạc xuất hiện.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: |
4 |
0 |
, |
6 |
Quy ước: allele quy định A: giới tính bình thường; allele a gây chuyển đổi giới tính.
Vậy kiểu gene: A-: quy định giới tính bình thường
Aa: chuyển đổi giới tính ở con cái có XX/ thường
B- Mắt đỏ; bb mắt trắng/X
P: AaXBXb x AaXbY
F1: (1/4AA; 2/4Aa; 1/4aa)(1/4XBXb; 1/4XbXb; 1/4XbY; 1/4XbY)
F1 bất thụ là 1/4aaXBXb; 1/4aaXbXb
F1xF1: (1/3AA; 2/3Aa) x (1/4AA; 2/4Aa;1/4aa)( 1/2XBXb; 1/2XbXb x 1/2XBY; 1/2XbY)
F2: (2/3A; 1/3a x 1/2A; 1/2a) (1/4XB; 3/4Xb x 1/4XB; 1/4Xb; 2/4Y)
F2: (5/6A-; 1/6aa)(1/16XBXB; 4/16XBXb; 3/16XbXb; 2/16XBY; 6/16XbY
Tỉ lệ ruồi đực mắt trắng ở F2 là:
= 1/6.3/16 aaXbXb + 5/16.6/16 A- XbY + 1/6 x 6/16 aaXbY = 39/69 = 13/32 = 40,6%
Lời giải
a. Đúng. Thận là cơ quan sinh ra nước tiểu.
b. Đúng. Tốc độ tái hấp thu nước tuyệt đối bởi các đơn vị thận của nhóm II tại thời điểm t = 60 phút cao hơn với nhóm I. Nên tốc độ tạo nước tiểu của nhóm I cao hơn nhóm II.
c. Sai. Nhóm I là nhóm đã uống 500 mL nước vào thời điểm 30 phút trước thí nghiệm vì tốc độ tạo nước tiểu của nhóm I nhanh hơn nhóm II.
d. Sai vì 280 ml là lượng nước tiểu nhóm I tạo ra tại phút thứ 40. Câu hỏi về lượng nước tiểu tạo ra sau 40 phút chứ không phải tại phút thứ 40 (tốc độ tạo nước tiểu là đại lượng biến đổi không phải giá trị trung bình).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 53)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 93)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 59)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 88)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 94)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 33)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận