Câu hỏi:

22/04/2025 312

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Ở người, xét 3 gene nằm trên 3 cặp NST thường, các allele A, B, D (trội hoàn toàn) quy định các enzym khác nhau cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể, các allele đột biến lặn tương ứng a, b, d không tạo các enzym. Sự chuyển hoá các chất diễn ra như sơ đồ 2

                                                          Sơ đồ 2

Khi các cơ chất (A,B, D) không được chuyển hoá sẽ bị tích lũy trong tế bào và gây bệnh. Các gene biểu hiện ra 4 loại kiểu hình khác nhau. Số loại kiểu gene tương ứng với mỗi loại kiểu hình được thể hiện trong bảng 3 dưới đây.

STT

Kiểu hình

Số kiểu gene tương ứng

1

Khoẻ mạnh

8

2

Bệnh 1

4

3

Bệnh 2

6

4

Bệnh 3

9

                                                                       Bảng 3

Các phát biểu sau đây đúng hay sai?

a) Bệnh 1 do tế bào tích lũy nhiều chất D.

b) Một người bị bệnh 1 kết hôn với một người bị bệnh 3 có thể sinh ra con không mắc bệnh.

c) Một cặp vợ chồng đều bị bệnh 3 có thể sinh con bị bệnh 1.

d) Một cặp vợ chồng đều khỏe mạnh, đều có kiểu gene mang đủ các loại allele. Khả năng sinh con đầu lòng mắc bệnh 2 là 18,75%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Theo đề ra ta có

STT

Kiểu hình

Số kiểu gene tương ứng

Kiểu gene quy ước

Bệnh

1

Khoẻ mạnh

8

A-B-D-

 

2

Bệnh 1

4

A-B-dd

Tích lũy D

3

Bệnh 2

6

A-bb (D-, dd)

Tích lũy B

4

Bệnh 3

9

aa (B-, bb)(D-, dd)

Tích lũy A

a. Đúng.

b. Đúng ví dụ AABBdd x aaBBDD

c. Sai vì bệnh 3 không có A

d. Đúng. P. AaBbDd x AaBbDd -> bệnh 2 là A-bb(D-+dd) = 3/16

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

4

0

,

6

Quy ước: allele quy định A: giới tính bình thường; allele a gây chuyển đổi giới tính.

Vậy kiểu gene: A-: quy định giới tính bình thường

                         Aa: chuyển đổi giới tính ở con cái có XX/ thường

                         B- Mắt đỏ; bb mắt trắng/X

P: AaXBXb  x AaXbY

F1: (1/4AA; 2/4Aa; 1/4aa)(1/4XBXb; 1/4XbXb; 1/4XbY; 1/4XbY)

F1 bất thụ là 1/4aaXBXb; 1/4aaXbXb

F1xF1: (1/3AA; 2/3Aa) x (1/4AA; 2/4Aa;1/4aa)( 1/2XBXb; 1/2XbXb x 1/2XBY; 1/2XbY)

F2:  (2/3A;  1/3a x 1/2A; 1/2a) (1/4XB; 3/4Xb x 1/4XB; 1/4Xb; 2/4Y)

F2: (5/6A-; 1/6aa)(1/16XBXB; 4/16XBXb; 3/16XbXb; 2/16XBY; 6/16XbY

Tỉ lệ ruồi đực mắt trắng ở F2 là:

          = 1/6.3/16 aaXbXb + 5/16.6/16 A- XbY + 1/6 x 6/16 aaXbY = 39/69 = 13/32 = 40,6%

Lời giải

Chọn D

- Môi trường 1 không có tryptophan nên operon hoạt động tạo tryptophan, môi trường không có lactose nhưng có nguồn carbon từ glucose => có khuẩn lạc xuất hiện

- Môi trường 2 không có tryptophan nên operon hoạt động tạo tryptophan và enzyme phân giải lactose có trong môi trường => có khuẩn lạc xuất hiện

- Môi trường 3tryptophan và có nguồn carbon từ glucose => có khuẩn lạc xuất hiện

- Môi trường 4tryptophan nên operon không hoạt động => không hình thành enzyme phân giải lactose có trong môi trường => không có khuẩn lạc xuất hiện.

Câu 7

Khi nói về quá trình làm sữa chua, nhận định nào dưới đây đúng? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay