Câu hỏi:

27/04/2025 127

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 88 đến 90

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1;3; - 2} \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( {\rm{P}} \right):x + y - z = 1\), \(\left( Q \right):2x - y + z = 3\).

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ta có \(\left( {\rm{P}} \right):x + y - z = 1 \Leftrightarrow x + y - z - 1 = 0\).

Khi đó, \(d\left( {A,\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {1 \cdot 1 + 1 \cdot 3 - 1 \cdot \left( { - 2} \right) - 1} \right|}}{{\sqrt {{1^2} + {1^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} }} = \frac{{5\sqrt 3 }}{3}\). Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với \(\left( {\rm{P}} \right)\)\(\left( {\rm{Q}} \right)\) có phương trình là:     

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Vì mặt phẳng đi qua A và vuông góc với \(\left( {\rm{P}} \right)\)\(\left( {\rm{Q}} \right)\) nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng này là tích có hướng của hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {\rm{P}} \right)\)\(\left( {\rm{Q}} \right)\).

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {\rm{P}} \right):{\vec n_P} = \left( {1;1; - 1} \right)\); một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng\(\left( {\rm{Q}} \right):{\rm{\;}}{\vec n_Q} = \left( {2; - 1;1} \right)\)\( \Rightarrow \left[ {{{\vec n}_P},{{\vec n}_Q}} \right] = \left( {0; - 3; - 3} \right)\).

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: \(0\left( {x - 1} \right) - 3\left( {y - 3} \right) - 3\left( {z + 2} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow y + z - 1 = 0\).

Chọn B.

Câu 3:

Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với \(\left( {\rm{P}} \right),\left( {\rm{Q}} \right)\). Điểm nào sau đây thuộc d?    

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Vì đường thẳng d song song với 2 mặt phẳng \(\left( {\rm{P}} \right)\)\(\left( {\rm{Q}} \right)\). Vậy vectơ chỉ phương của đường thẳng d là tích có hướng của hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {\rm{P}} \right)\)\(\left( {\rm{Q}} \right)\).

\( \Rightarrow {\vec u_d} = \left[ {{{\vec n}_P},{{\vec n}_Q}} \right] = \left( {0; - 3; - 3} \right)\).

Khi đó, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương \({\vec u_d}\) là: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\{y = 3 - 3t\,\,\,\,}\\{z = - 2 - 3t.}\end{array}} \right.\)

Ta thay lần lượt 4 điểm đề bài cho thì thấy điểm \(P\left( {1;5;0} \right)\) thỏa mãn. Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 83 đến 84

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {2;\, - 1\,;\,1} \right)\), \(B\left( { - 1\,;\,3\,;\, - 1} \right)\), \(C\left( {5\,;\, - 3\,;\,4} \right)\).

Lấy điểm \(M \in \left( {Oxy} \right)\) sao cho \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó tọa độ điểm \(M\) là:     

Lời giải

Nhận thấy 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác.

Gọi \(G\)là trọng tâm của \(\Delta ABC\), khi đó tọa độ \(G\left( {2; - \frac{1}{3};\frac{4}{3}} \right)\)\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \).

Ta có \({\overrightarrow {MA} ^2} + {\overrightarrow {MB} ^2} + {\overrightarrow {MC} ^2} = 3{\overrightarrow {MG} ^2} + {\overrightarrow {GA} ^2} + {\overrightarrow {GB} ^2} + {\overrightarrow {GC} ^2}\).

\({\overrightarrow {GA} ^2} + {\overrightarrow {GB} ^2} + {\overrightarrow {GC} ^2}\)không đổi nên \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi \(MG\) đạt giá trị nhỏ nhất.

Với điểm \(G\left( {2; - \frac{1}{3};\frac{4}{3}} \right)\) cố định và điểm \(M\) bất kì, \(M \in \left( {Oxy} \right)\).

Để \(MG\) đạt giá trị nhỏ nhất thì \(M\) là hình chiếu của \(G\left( {2; - \frac{1}{3};\frac{4}{3}} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\).

Suy ra tọa độ \(M\left( {2; - \frac{1}{3}\,;\,0} \right)\). Chọn C.

Câu 2

Tính độ phóng xạ của liều thuốc tại thời điểm bệnh nhân sử dụng.     

Lời giải

Chọn A

Phản ứng hạt nhân \(_{53}^{131}{\rm{I}} \to _{54}^{131}{\rm{Xe}} + _{ - 1}^0{\rm{e}} + _0^0\widetilde {\rm{v}}\)

\({H_0} = \lambda {N_0} = \frac{{\ln 2}}{T}.\frac{m}{A}.{N_A} = \frac{{\ln 2}}{{8,02.86400}}.\frac{{{{25.10}^{ - 3}}}}{{131}}.6,{02.10^{23}} = 1,15 \cdot {10^{14}}\;{\rm{Bq}}.\)

Câu 3

Tính số dân thành thị của nước ta năm 2021, biết tổng số dân năm 2021 là 98,5 triệu người.    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Sản lượng gỗ khai thác của Bắc Trung Bộ năm 2021 tăng gấp bao nhiêu lần năm 2010?   

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Gọi \(O\) là tâm của đáy \(ABCD\). Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {{\rm{SAB}}} \right)\) bằng    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Để mở đầu cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ hai, Pháp đã tấn công

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay