Câu hỏi:

28/04/2025 172 Lưu

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 88 đến 90

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

d1:x=y21=z+42 d2:x+82=y6=z101.

Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \({d_1}\)\({d_2}\) là:     

A. Song song.          
B. Cắt nhau.            
C. Chéo nhau.                            
D. Vuông góc.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đường thẳng \({d_1}\) đi qua điểm \({M_1}\left( {0\,;\,2\,;\, - 4} \right)\) và có vectơ chỉ phương \({\vec u_1} = \left( {1\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).

Đường thẳng \({d_2}\) đi qua điểm \({M_2}\left( { - 8\,;\,6\,;\,10} \right)\) và có vectơ chỉ phương \({\vec u_2} = \left( {2\,;\,1\,;\, - 1} \right)\).

Ta có \(\left[ {{{\vec u}_1},\,{{\vec u}_2}} \right] = \left( { - 1\,;\,5\,;\,3} \right),\,\overrightarrow {{M_1}{M_2}} = \left( { - 8\,;\,4\,;\,14} \right)\)\( \Rightarrow \left[ {{{\vec u}_1},\,{{\vec u}_2}} \right] \cdot \overrightarrow {{M_1}{M_2}} = 70 \ne 0\).

Vậy \({d_1}\)\({d_2}\) chéo nhau. Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Phương trình đường thẳng d song song với trục Ox, cắt \({d_1}\) tại M, cắt \({d_2}\) tại N là:     

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 18 + t\\y = 16\\z = 32\end{array} \right.\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).                      
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 18 + t\\y = - 16\\z = 32\end{array} \right.\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).                      
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 52\\y = - 16\\z = 32 + t\end{array} \right.\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).                     
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 18\\y = 16 + t\\z = 32\end{array} \right.\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Viết lại phương trình đường thẳng \({d_1},{d_2}\) dưới dạng tham số. Từ đó:

\(M \in {d_1}\) nên \(M\left( {t\,;\,2 - t\,;\, - 4 + 2t} \right)\)\(N \in {d_2}\) nên \(N\left( { - 8 + 2t'\,;\,6 + t'\,;\,10 - t'} \right)\).

Suy ra \(\overrightarrow {MN} = \left( { - 8 + 2t' - t\,;\,4 + t' + t\,;\,14 - t' - 2t} \right)\).

Đường thẳng MN sẽ là đường thẳng d phải tìm khi MN // Ox hay hai vectơ \(\overrightarrow {MN} \)\(\overrightarrow i = \left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)\) cùng phương, nghĩa là \(\left\{ \begin{array}{l}t' + t = - 4\\t' + 2t = 14\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}t = 18\\t' = - 22\end{array} \right.\).

Do đó, \(M\left( {18\,;\, - 16\,;\,32} \right)\) và đường thẳng d phải tìm có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 18 + t\\y = - 16\\z = 32\end{array} \right.\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).

Chọn B.

Câu 3:

Gọi AB là đường vuông góc chung của \({d_1}\)\({d_2}\) (\(A \in {d_1}\)\(B \in {d_2}\)). Khi đó, phương trình mặt cầu đường kính AB là:     

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 35\).                   
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 140\).                            
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 35\).                  
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 140\).

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Ta có \(A \in {d_1}\) nên \(A\left( {t\,;\,2 - t\,;\, - 4 + 2t} \right)\)\(B \in {d_2}\) nên \(B\left( { - 8 + 2t'\,;\,6 + t'\,;\,10 - t'} \right)\).

Suy ra \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 8 + 2t' - t\,;\,4 + t' + t\,;\,14 - t' - 2t} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} \bot {\vec u_1} \Leftrightarrow 6t + t' = 16\),

\(\overrightarrow {AB} \bot {\vec u_2} \Leftrightarrow t + 6t' = 26\).

Giải hệ \(\left\{ \begin{array}{l}6t + t' = 16\\t + 6t' = 26\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}t = 2\\t' = 4\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}A\left( {2\,;\,0\,;0} \right)\\B\left( {0\,;\,10\,;\,6} \right)\end{array} \right.\).

Suy ra mặt cầu đường kính AB có tâm \(I\left( {1\,;\,5\,;\,3\,} \right)\), bán kính bằng \(\sqrt {35} \).

Phương trình của nó là: \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 35\). Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(m = 10\).          
B. \(m = 20\).         
C. \(m = 15\).                             
D. \(m = 5\).

Lời giải

Đổi: \(36\,{\rm{km/h}} = 10\,{\rm{m/s}}\); \(54\,{\rm{km/h}} = 15\,{\rm{m/s}}\).

Sau \(3\) giây khi phát hiện đèn tín hiệu, xe máy đi được quãng đường là: \(10 \cdot 3 = 30\) (m).

Sau đó, xe máy bắt đầu giảm tốc và quãng đường xe máy đi được từ lúc bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất đến khi dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu là: \(80 - 30 = 50\) (m).

Khi xe bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất ta có: \({v_1}\left( 0 \right) = a \cdot 0 + b\, = 10\,\,{\rm{m/s}} \Rightarrow b = 10\).

Ta có \[{s_1}\left( t \right) = \int {{v_1}\left( t \right)dt} = \int {\left( {at + b} \right)dt} \,\, = \int {\left( {at + 10} \right)dt} \,\, = \frac{{a{t^2}}}{2} + 10t + {C_1}\,\,\left( {\rm{m}} \right)\].

Theo đề \[{s_1}\left( 0 \right) = 0 \Rightarrow {C_1} = 0 \Rightarrow {s_1}\left( t \right)\, = \frac{{a{t^2}}}{2} + 10t\,\,\left( {\rm{m}} \right)\].

Khi xe dừng tại vị trí đèn tín hiệu thì thời gian đi được của xe kể từ khi giảm tốc lần thứ nhất là: \[{v_1}\left( t \right) = 0 \Rightarrow at + 10 = 0 \Rightarrow t = \frac{{ - 10}}{a}\,\,\left( {\rm{s}} \right)\].

Ta có: \[{s_1}\left( {\frac{{ - 10}}{a}} \right)\, = 50 \Rightarrow \frac{a}{2} \cdot {\left( {\frac{{ - 10}}{a}} \right)^2} + 10\left( {\frac{{ - 10}}{a}} \right) = 50 \Rightarrow a = - 1 < 0\] (thỏa mãn).

Do đó \[t = \frac{{ - 10}}{{ - 1}} = 10\,\,\left( {\rm{s}} \right)\]. Vậy xe máy dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu sau \(10\) giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất. Chọn A.

Câu 2

A. \(2\).                    
B. Vô số.                 
C. \(0\).                             
D. \(1\).

Lời giải

Ta có: \({2^x} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} - 1 \Leftrightarrow {2^x} + 1 - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) = 0\).

+ Hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} + 1 - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\)\(f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\ln 3 > 0,\,\forall x \in \mathbb{R}\) nên \(f\left( x \right)\) là hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

+ Lại có \(f\left( { - 1} \right) \cdot f\left( 0 \right) < 0\) nên phương trình đã cho có 1 nghiệm thuộc \(\left( { - 1;0} \right)\).

Vậy phương trình có duy nhất 1 nghiệm. Chọn D.

Câu 3

A. \(0,5\).                 
B. \(0,6\).                 
C. \(0,3\).                          
D. \(0,7\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Music Collectors: Guardians of the Past.
B. How Traditional Music Shapes Modern Genres.
C. Technology: The Key to Music’s Survival.
D. The Fight to Preserve Traditional Music.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Tốc độ tăng trưởng của khách du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019 là bao nhiêu %?    

A. 192%.                 
Β. 194%.                 
C. 196%.   
D. 198%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. thiết lập quan hệ đối tác chiến lược toàn diện với Việt Nam.
B. ủng hộ hết lòng cho công cuộc xây dựng đất nước Việt Nam 
C. có nhiều hoạt động khiêu khích, lấn chiếm lãnh thổ Việt Nam.
D. liên kết với Việt Nam để chống lại sự bành trướng của Trung Quốc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. How human activities are reducing the amount of fresh water.
B. The increasing demand for water and the risk of it running out.
C. The uneven distribution and continuous cycle of water on Earth.
D. Why ocean water cannot be used as a freshwater source.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP