Vi khuẩn suối nước nóng Thermus aquaticus có khả năng chịu nhiệt độ cao. Để xác định giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường có nhiệt độ thay đổi. Vi khuẩn này được nuôi trong các môi trường có nhiệt độ từ 40°C đến 100°C. Để đánh giá mức độ sinh trưởng, người ta đo mật độ vi khuẩn sau 24 giờ và có kết quả như sau:
- Dưới 50°C: Vi khuẩn phát triển chậm,
- Từ 60°C - 80°C: Vi khuẩn phát triển mạnh nhất, đặc biệt tối ưu ở 70°C.
- Từ 80°C-100°C: Vi khuẩn bắt đầu giảm sinh trưởng.
- Trên 100°C: Vi khuẩn không thể tồn tại.
Phát biểu nào sau đây nào sau đây sai về vi khuẩn Thermus aquaticus?
Vi khuẩn suối nước nóng Thermus aquaticus có khả năng chịu nhiệt độ cao. Để xác định giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường có nhiệt độ thay đổi. Vi khuẩn này được nuôi trong các môi trường có nhiệt độ từ 40°C đến 100°C. Để đánh giá mức độ sinh trưởng, người ta đo mật độ vi khuẩn sau 24 giờ và có kết quả như sau:
- Dưới 50°C: Vi khuẩn phát triển chậm,
- Từ 60°C - 80°C: Vi khuẩn phát triển mạnh nhất, đặc biệt tối ưu ở 70°C.
- Từ 80°C-100°C: Vi khuẩn bắt đầu giảm sinh trưởng.
- Trên 100°C: Vi khuẩn không thể tồn tại.
Phát biểu nào sau đây nào sau đây sai về vi khuẩn Thermus aquaticus?
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Xét tính trạng chiều dài đuôi F1:
Phép lai 1 và 2: F1 tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới là như nhau è Tính trạng chiều dài đuôi do gene nằm trên NST thường quy định.
Xét tính trạng màu sắc lông F1:
tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau ở 2 giới, tính trạng lông vàng chỉ có ở giới đực è Tính trạng này do gene lặn nằm trên NST X quy định.
Quy ước gene:
B: đuôi dài > b: đuôi ngắn
XA: Lông nâu > Xa: Lông vàng
P2: Bb XAXa x bbXAY
F1: (1Bb:1bb)(XAXA: XAXa: XAY: XaY)
a) Sai.
Tính trạng chiều dài đuôi do gene nằm trên NST thường quy định.
b) Sai.
Tính trạng màu sắc lông do gene nằm trên NST X quy định.
c) Sai.
Hai gene quy định hai tính trạng trên phân li độc lập.
d) Sai.
Ở phép lai 2, F1 lông nâu, đuôi ngắn ngẫu phối:
F1: bb (XAXA: XAXa) x bb XAY
F2: bbXaY = 1/4.1/2=1/8
Lời giải
a) Đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con F2 có là 35:1 hoặc 11:1.
b) Đúng. Tỉ lệ kiểu gene và tỉ lệ kiểu hình lần lượt là 1:2:1 và 3:1. Nếu 2 cây F1 đều có KG Aa
c) Sai. Nếu 2 cây F1 đều có KG AAaa thì F2 có 5 loại kiểu gene.
Nếu 2 cây F1 đều có KG AA hoặc aa thì F2 cho 1 loại KG (tối thiểu).
d) Sai. Nếu 2 cây F1 đều có KG (2n) Aa và (4n) AAaa thì F2 3n ở một loài không có khả năng sinh sản hữu tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.