Câu hỏi:

28/04/2025 1,062

Các nhà khoa học đã sử dụng hai loài cây A và B (một loài thực vật C3 và một loài thực vật C4) để so sánh giữa hai loài về mối liên hệ giữa nhu cầu nước và lượng chất khô tích lũy trong cây. Sau cùng một thời gian sinh trưởng, các giá trị trung bình về lượng nước hấp thụ và lượng sinh khối khô tăng thêm được thống kê sau 3 lần lặp lại thí nghiệm và thể hiện trong Bảng 1. Biết rằng, các cây thí nghiệm được trồng trong điều kiện canh tác tối ưu, giống nhau về độ tuổi và khối lượng tươi (tương quan với sinh khối khô).

Bảng 1

                              Loài cây

             Chỉ tiêu

Loài A

Loài B

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lượng nước hấp thụ (l)

2,57

2,54

2,60

3,70

3,82

3,80

Lượng sinh khối khô tăng thêm (g)

10,09

 

10,52

 

11,30

 

7,54

 

7,63

 

7,51

 

Phát biểu nào sau đây đúng?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn A

- Số liệu ở bảng cho thấy, tỷ lệ lượng nước hấp thụ/sinh khối khô tích lũy ở cây loài A xấp xỉ 250/1, còn ở cây loài B xấp xỉ 500/1. Điều này cho thấy, loài A có nhu cầu nước thấp hơn là thực vật C₄; loài B có nhu cầu nước cao hơn là thực vật C₃.

- Để các cây loài B có thể tiến hành quang hợp, tích lũy chất hữu cơ thì nồng độ CO₂ trong lá của các cây trong nhóm này phải cao hơn điểm bù CO₂. Do điểm bù CO₂ của cây loài B (thực vật C₃) cao hơn so với điểm bù CO₂ của cây loài A (thực vật C₄) nên khí khổng ở cây loài B phải mở nhiều hơn (kể cả số lượng và thời gian) để lấy CO₂. Khí khổng mở càng nhiều để lấy CO₂ kéo theo hơi nước từ trong lá thoát ra càng nhiều khiến cho cây loài B cần hấp thụ nhiều nước hơn (500g) so với loài A (250g) để tổng hợp 1g được chất khô; đồng thời loài B cũng mất nước nhiều hơn loài A.

Do đó: Đáp án A đúng,

B sai vì A là thực vật C4 nên khí khổng mở vào ban ngày, đóng vào ban đêm.

C sai vì loài B mất nước nhiều hơn loài A

D sai vì thực vật C3 có điểm bù CO2 cao hơn thực vật C4 nên loài B có điểm bù CO2 cao hơn loài A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. SAI

- Thí nghiệm trên không chứng minh nguyên tắc bổ sung mà chứng minh quá trình nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo toàn à a. Sai

b. ĐÚNG

- 20 phút: DNA nhân đôi 1 lần à Tất cả DNA đều có một mạch chứa 15N và một mạch chứa 14N (ở băng B) 

40 phút: nhân đôi 2 lần: 50% DNA con có một mạch chứa 15N và một mạch chứa 14N (ở băng B) và 50% DNA con có cả mạch 14N à b. đúng

c. SAI

- Sau 20 phút à thế hệ DNA con, tất cả chứa DNA có một mạch mang 15N và một mạch mang 14N

à c. Sai

d. ĐÚNG

- Sau mỗi thế hệ, số lượng phân tử DNA có một mạch mang 15N và một mạch mang 14N  băng B không thay đổi à d. Đúng

Câu 5

Bảng 4 thể hiện số lượng các allele và sự xuất hiện hay không của protein Z trong một tế bào sinh dưỡng bình thường của 6 người trong một gia đình (dấu “?”biểu thị chưa biết số lượng); bố mẹ thuộc thế hệ I; con cái thuộc thế hệ II, trong đó có 2 người con ruột, 1 người con dâu và 1 người con rể.

Xét 2 gene, mỗi gene gồm 2 allele (A, a và B, b) liên kết hoàn toàn trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Khi kiểu gene có mặt đồng thời cả hai allele trội A và B thì tế bào sẽ tổng hợp được protein Z.

Bảng 4

 

I1

I2

II1

II2

II3

II4

Số lượng allele A

1

?

1

0

?

1

Số lượng allele a

1

0

0

2

0

0

Số lượng allele B

?

1

?

0

2

?

Số lượng allele b

1

0

0

2

0

1

Protein Z

Không

Không

 

 

Theo lý thuyết, mỗi nhận định dưới đây Đúng hay Sai?

a) Kiểu gene của người II1 có thể là XAb XaB.

b) Xác suất để một đứa cháu nội của cặp vợ chồng ở thế hệ I có khả năng tổng hợp protein Z trong tế bào là 50%.

c) Người II2 là con dâu, người II3 là con gái ruột và người II4 thể là con rể.

d) Nếu việc thiếu hụt protein Z là một đặc điểm không tốt, thì những người thiếu protein Z trong tế bào không nên lấy nhau, vì con của họ sinh ra chắc chắn không có protein Z.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay