Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.
Predicting the weather is a ____________________ business for farmers. (RISKY)
Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.
Predicting the weather is a ____________________ business for farmers. (RISKY)
Quảng cáo
Trả lời:

- Chỗ trống cần một tính từ đi trước và bổ nghĩa cho danh từ ‘business’.
- risky /ˈrɪski/ (adj): mạo hiểm, đầy rủi ro
Dịch: Dự đoán thời tiết là một công việc đây rủi ro, không chắc chắn đối với nông dân.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
____________________, it was the bad weather that forced the cancellation of the match. (APPOINT)
____________________, it was the bad weather that forced the cancellation of the match. (APPOINT)

- Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho cả câu.
- disappointingly /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋli/ (adv): một cách đáng thất vọng
Dịch: Thật đáng thất vọng là thời tiết xấu đã buộc trận đấu phải bị hủy bỏ.
Câu 3:
Francis retired from racing but has built a new career as a best-selling _______ writer. (THRILL)
Francis retired from racing but has built a new career as a best-selling _______ writer. (THRILL)

- Chỗ trống cần một danh từ chỉ thể loại sách để ghép với ‘writer’ tạo thành cụm danh từ.
- thriller /ˈθrɪlə(r)/ (n): truyện ly kỳ, giật gân
Dịch: Francis đã nghỉ đua xe nhưng đã xây dựng sự nghiệp mới làm một nhà văn viết truyện ly kỳ bán chạy.
Câu 4:
His inexperience and general ____________________ make him unsuitable for the top job. (NERVOUS)
His inexperience and general ____________________ make him unsuitable for the top job. (NERVOUS)

- Liên từ ‘and’ đi với cấu trúc song song, tức hai vế trước và sau ‘and’ phải cùng từ loại, dạng động từ, cùng là mệnh đề,...
- Trước ‘and’ là danh từ ‘inexperience’ nên ta cần một danh từ theo sau tính từ ‘general’.
- nervousness /ˈnɜːvəsnəs/ (n): sự lo lắng, bất an
Dịch: Sự thiếu kinh nghiệm và hay lo lắng của anh ấy khiến anh ấy không phù hợp với công việc hàng đầu.
Câu 5:
The town is _______ for growing watermelons. They are the most famous produce of this town. (GOOD)
The town is _______ for growing watermelons. They are the most famous produce of this town. (GOOD)

- Chỗ trống cần một tính từ sau động từ to-be để bổ nghĩa cho chủ ngữ ‘The town’; ta thấy câu sau dùng so sánh nhất ‘the most famous’ => câu trước cũng dùng so sánh nhất.
- best /best/ (adj): tốt nhất, chất lượng cao nhất,...
Dịch: Thị trấn này là nơi tốt nhất để trồng dưa hấu. Chúng là sản phẩm nổi tiếng nhất của thị trấn.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2
Lời giải
Biển báo nói gì?
- zebra crossing /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/, /ˌziːbrə ˈkrɔːsɪŋ/ (n): vạch kẻ đường dành cho người đi bộ (có tên này do vạch màu đen trắng giống lông ngựa vằn).
Chọn B. Zebra crossing ahead: Vạch kẻ đường phía trước
Câu 3
A. excitement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.