Câu hỏi:

19/08/2025 223 Lưu

Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.

Predicting the weather is a ____________________ business for farmers. (RISKY)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

- Chỗ trống cần một tính từ đi trước và bổ nghĩa cho danh từ ‘business’.

- risky /ˈrɪski/ (adj): mạo hiểm, đầy rủi ro

Dịch: Dự đoán thời tiết là một công việc đây rủi ro, không chắc chắn đối với nông dân.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

____________________, it was the bad weather that forced the cancellation of the match. (APPOINT)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

- Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho cả câu.

- disappointingly /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋli/ (adv): một cách đáng thất vọng

Dịch: Thật đáng thất vọng là thời tiết xấu đã buộc trận đấu phải bị hủy bỏ.

Câu 3:

Francis retired from racing but has built a new career as a best-selling _______ writer. (THRILL)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

- Chỗ trống cần một danh từ chỉ thể loại sách để ghép với ‘writer’ tạo thành cụm danh từ.

- thriller /ˈθrɪlə(r)/ (n): truyện ly kỳ, giật gân

Dịch: Francis đã nghỉ đua xe nhưng đã xây dựng sự nghiệp mới làm một nhà văn viết truyện ly kỳ bán chạy.

Câu 4:

His inexperience and general ____________________ make him unsuitable for the top job. (NERVOUS)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

- Liên từ ‘and’ đi với cấu trúc song song, tức hai vế trước và sau ‘and’ phải cùng từ loại, dạng động từ, cùng là mệnh đề,...

- Trước ‘and’ là danh từ ‘inexperience’ nên ta cần một danh từ theo sau tính từ ‘general’.

- nervousness /ˈnɜːvəsnəs/ (n): sự lo lắng, bất an

Dịch: Sự thiếu kinh nghiệm và hay lo lắng của anh ấy khiến anh ấy không phù hợp với công việc hàng đầu.

Câu 5:

The town is _______ for growing watermelons. They are the most famous produce of this town. (GOOD)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

- Chỗ trống cần một tính từ sau động từ to-be để bổ nghĩa cho chủ ngữ ‘The town’; ta thấy câu sau dùng so sánh nhất ‘the most famous’ => câu trước cũng dùng so sánh nhất.

- best /best/ (adj): tốt nhất, chất lượng cao nhất,...

Dịch: Thị trấn này là nơi tốt nhất để trồng dưa hấu. Chúng là sản phẩm nổi tiếng nhất của thị trấn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

C

Đoạn hoàn chỉnh

Dịch

Sydney tries to make it a good living environment for all people who live there. (c) This means that low-cost housing, which is affordable for those with limited incomes, is a priority. (b) Besides, green buildings are also important, with one example being the large Central Park, which has flats, shops, offices and more. (a) It runs on thermal energy, which does not pollute the air.

Thành phố Sydney nỗ lực tạo ra một môi trường sống tốt cho tất cả mọi người. Điều này có nghĩa là nhà ở giá rẻ luôn được ưu tiên để những người thu nhập hạn chế có thể mua được. Bên cạnh đó, các công trình xanh cũng rất được chú trọng, điển hình là khu Central Park rộng lớn, nơi có các căn hộ, cửa hàng, văn phòng và nhiều tiện ích khác. Khu này chạy bằng năng lượng nhiệt, một nguồn năng lượng không gây ô nhiễm không khí.

Câu 2

A.   Pedestrian crossing ahead
B.   Zebra crossing ahead
C.   Children crossing ahead
D.  People crossing ahead

Lời giải

Biển báo nói gì?

- zebra crossing /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/, /ˌziːbrə ˈkrɔːsɪŋ/ (n): vạch kẻ đường dành cho người đi bộ (có tên này do vạch màu đen trắng giống lông ngựa vằn).

Chọn B. Zebra crossing ahead: Vạch kẻ đường phía trước

Câu 3

A. excitement                          

B. excited            
C. exciting           
D. excitingly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.   Hồ Chí Minh City offers diverse nighttime entertainment options
B.   Bangkok has better nightlife than Hồ Chí Minh City
C.   Shopping is the best nighttime activity in Hồ Chí Minh City
D.   Only romantic travelers will enjoy Hồ Chí Minh City

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.   The Vikings had visited America before it was discovered by Columbus.
B.   The Vikings were visiting America before it discovered Columbus.
C.   The Vikings visited America before it had been discovered by Columbus.
D.   The Vikings had visited America before it were discovering Columbus.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP