Câu hỏi:
30/04/2025 282Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
FACT or FAKE?
Not all (1) ______ are true. Sometimes websites create false news to grab the readers’ attention and get lots of comments. So don’t be fooled easily!
REAL NEWS
• (2) ______ reliable supporting facts and sources.
• is written by a respected author or an organization.
• contains balanced articles without (3) ______.
• can be fact-checked by (4) ______ websites.
FALSE NEWS
• contains (5) ______ or made-up information.
• contains sloppy spelling and grammar.
• starts with a catchy headline that sounds too (6) ______.
• has article links that cannot be identified.
(Adapted from Bright)
Not all (1) ______ are true. Sometimes websites create false news to grab the readers’ attention and get lots of comments. So don’t be fooled easily!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: news stories – câu chuyện tin tức
=> Như vậy có thể chọn ngay C là đáp án duy nhất dùng đúng cụm từ trên.
- Theo quy tắc thông thường thì tính từ đơn đứng trước bổ nghĩa cho danh từ. Tuy nhiên một vài tính từ đặc biệt có thể đứng sau danh từ (trong trường hợp này cũng có thể phân loại các từ này là trạng từ). Một số ví dụ:
For a holiday abroad you need a valid passport.
We have plenty of office space available.
=> trật tự đúng: news stories online
Dịch: Không phải mọi tin tức trên mạng đều là sự thật.
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
(2) ______ reliable supporting facts and sources.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
A. announce /əˈnaʊns/ (v): thông báo, công bố (một thông tin mới hoặc tuyên bố chính thức, thường từ chính phủ, tổ chức, người phát ngôn,...)
B. provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp (đưa ra thông tin kèm bằng chứng, số liệu, nguồn tin)
C. cover /ˈkʌvə(r)/ (v): đưa tin, tường thuật (thường chỉ mô tả hoặc báo cáo về một sự kiện)
D. disguise /dɪsˈɡaɪz/ (v): ngụy trang, che giấu => disguise the truth: che giấu sự thật
Dịch: Tin thật cung cấp thông tin và nguồn tin đáng tin cậy.
Chọn B.
Câu 3:
contains balanced articles without (3) ______.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ loại
A. judge /dʒʌdʒ/ (v, n): đánh giá, phán xét ai/chuyện gì đó; thẩm phán
B. judgement /ˈdʒʌdʒmənt/ (n): sự đánh giá, phán xét
C. judgemental /dʒʌdʒˈmentl/ (adj): (chỉ tính cách con người) hay phán xét người khác
D. judges /ˈdʒʌdʒɪz/: động từ chia hiện tại đơn số ít của ‘judge’ hoặc danh từ số nhiều ‘những thẩm phán’.
- Chỗ trống cần một danh từ theo sau làm tân ngữ cho giới từ ‘without’, xét nghĩa chọn ‘judgement’.
Dịch: Tin thật trình bày khách quan, không mang tính phán xét.
Chọn B.
Câu 4:
can be fact-checked by (4) ______ websites.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ hạn định, đại từ
A. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác
B. others: những cái khác/ người khác; dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
C. another + N (đếm được số ít): một cái khác/ người khác
D. the other: cái còn lại/ người còn lại trong hai cái/ hai người; dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
- Căn cứ vào vị trí sau chỗ trống là danh từ số nhiều ‘websites’ => chỉ dùng được ‘other’.
Dịch: Tin thật có thể được kiểm chứng bởi các trang web khác.
Chọn A.
Câu 5:
contains (5) ______ or made-up information.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
A. daunting /ˈdɔːntɪŋ/ (adj): gây lo sợ, nản lòng (dùng để miêu tả tình huống khó khăn)
B. encouraging /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ (adj): khích lệ, động viên => nghĩa tích cực, không phù hợp khi đang nói về tin tức giả mạo
C. misleading /ˌmɪsˈliːdɪŋ/ (adj): gây hiểu lầm, sai lệch
D. flattering /ˈflætərɪŋ/ (adj): tâng bốc, nịnh hót
Dịch: Tin giả chứa thông tin dễ gây hiểu lầm hoặc bịa đặt.
Chọn C.
Câu 6:
starts with a catchy headline that sounds too (6) ______.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
A. critical /ˈkrɪtɪkl/ (adj): có giọng điệu chỉ trích, phê phán
B. dishonest /dɪsˈɒnɪst/ (adj): không trung thực
C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): gây sốc, thái quá, khó tin
D. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (adj): chân thật, đáng tin cậy
Dịch: Tin giả có một tiêu đề giật gân, gây sốc, nghe quá mức khó tin.
Chọn C.
Bài hoàn chỉnh:
FACT or FAKE?
Not all news stories online are true. Sometimes websites create false news to grab the readers’ attention and get lots of comments. So don’t be fooled easily!
REAL NEWS
• provides reliable supporting facts and sources.
• is written by a respected author or an organization.
• contains balanced articles without judgement.
• can be fact-checked by other websites.
FALSE NEWS
• contains misleading or made-up information.
• contains sloppy spelling and grammar.
• starts with a catchy headline that sounds too outrageous.
• has article links that cannot be identified.
Dịch bài đọc:
SỰ THẬT HAY GIẢ DỐI?
Không phải mọi tin tức trên mạng đều là thật. Đôi khi, một số trang web tạo ra tin giả để thu hút sự chú ý của người đọc và nhận về nhiều bình luận. Vì vậy, đừng vội tin ngay!
TIN THẬT
• cung cấp thông tin và nguồn tin đáng tin cậy.
• được viết bởi tác giả uy tín hoặc tổ chức có danh tiếng.
• trình bày khách quan, không mang tính phán xét.
• có thể được kiểm chứng bởi các trang web khác.
TIN GIẢ
• chứa thông tin dễ gây hiểu lầm hoặc bịa đặt.
• lỗi chính tả và ngữ pháp cẩu thả.
• tiêu đề giật gân, gây sốc, nghe vô lý quá mức.
• dẫn nguồn từ các trang không rõ ràng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
- Câu đã có chủ ngữ ‘It’ và động từ chính là ‘comes’ nên nếu có thêm động từ thì phải ở trong MĐQH hoặc dạng rút gọn MĐQH.
=> Loại B (động từ ‘was used’ dùng ở dạng bị động quá khứ đơn).
- Ta thấy phần bổ nghĩa có hai động từ đó là ‘used in a play’ (được dùng trong một vở kịch) và ‘means ‘forced labour’ (có nghĩa ‘lao động ép buộc’).
- Sau chỗ trống là một cụm trạng ngữ chỉ mục đích to V ‘to describe artificial people’ (để miêu tả người nhân tạo) => cụm này đứng ngay sau ‘used in a play’ là hợp lý.
=> Loại A (chèn ‘means ‘forced labour’ vào giữa khiến ý mất đi tính mạch lạc).
- Ta có ‘whose’ là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu, cấu trúc ‘whose + N + V’.
=> D dùng sai cấu trúc vì sau N (meaning) không có động từ chính (nếu ‘used’ là động từ chủ động chia quá khứ đơn thì không đi được với ‘meaning’, nếu là dạng rút gọn MĐQH nghĩa bị động Vp2 thì không thể làm động từ chính) => loại D.
- C dùng đại từ quan hệ ‘which’ thay thế và bổ nghĩa cho tân ngữ ‘the Czech word ‘robota’, là đáp án chính xác nhất.
Dịch: Từ này bắt nguồn từ tiếng Séc ‘robota’, có nghĩa là ‘lao động ép buộc’ và được nhà viết kịch Karel Čapek dùng để mô tả những người nhân tạo trong vở kịch của ông.
Chọn C.
Lời giải
Kiến thức về từ quy chiếu
Dịch: Từ ‘them’ trong đoạn 1 chỉ ______.
A. người B. điện thoại C. phi hành gia D. ảnh tự sướng
Thông tin: They’re everywhere – people posing with their phones held out in front of them or on a selfie-stick. (Chúng ở khắp mọi nơi – mọi người tạo dáng với điện thoại giơ ra trước mặt hoặc gắn trên gậy selfie.)
=> them = people
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận