Câu hỏi:

08/05/2025 192

a. Olivia: I really hope so. I’ll check the weather now. If it’s good, we can plan for Saturday.

b. Noah: Perfect! I’m really looking forward to our upcoming trip.

c. Olivia: Do you think they would join us? It’d be more fun with them.

d. Olivia: Hey Noah, have you thought about hiking at Silver Peak this weekend?

e. Noah: That sounds amazing! Let’s invite Ava and Lucas to come along.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

d. Olivia: Hey Noah, have you thought about hiking at Silver Peak this weekend?

e. Noah: That sounds amazing! Let’s invite Ava and Lucas to come along.

c. Olivia: Do you think they would join us? It’d be more fun with them.

a. Olivia: I really hope so. I’ll check the weather now. If it’s good, we can plan for Saturday.

b. Noah: Perfect! I’m really looking forward to our upcoming trip.

Dịch:

d. Olivia: Này Noah, bạn đã nghĩ đến việc đi leo núi ở Silver Peak vào cuối tuần này chưa?

e. Noah: Nghe tuyệt đấy! Hãy rủ Ava và Lucas đi cùng nhé.

c. Olivia: Bạn có nghĩ họ sẽ tham gia không? Sẽ vui hơn nếu có họ.

a. Olivia: Mình thực sự hy vọng vậy. Mình sẽ kiểm tra thời tiết ngay bây giờ. Nếu ổn, chúng ta có thể lên kế hoạch cho thứ Bảy.

b. Noah: Hoàn hảo! Mình rất mong chờ chuyến đi sắp tới.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức về từ vựng gần nghĩa

Từ ‘juggle’ ở đoạn 1 có thể được thay thế bởi ______.

A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): ngó lơ, bỏ bê

B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia, phân chia

C. restrict /rɪˈstrɪkt/ (v): hạn chế

D. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lí, xoay sở

→ juggle /ˈdʒʌɡl/ (v): tung hứng, xoay sở nhiều việc cùng lúc = manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lí, xoay sở

Thông tin: In many households, the responsibility for maintaining the home often falls disproportionately on mothers. This unequal distribution of chores can lead to significant stress and burnout, as they juggle cooking, cleaning, and caring for children. (Trong nhiều gia đình, trách nhiệm quán xuyến nhà cửa thường đổ dồn hết lên vai các bà mẹ. Việc phân chia công việc nhà không đồng đều này có thể khiến họ căng thẳng và kiệt sức khi vừa phải nấu nướng, dọn dẹp, vừa chăm sóc con cái.)

Chọn D.

Câu 2

Lời giải

Kiến thức về từ loại

A. deceptive /dɪˈseptɪv/ (adj): dối trá, lừa bịp; dễ gây hiểu lầm

B. deceive /dɪˈsiːv/ (v): lừa dối; đánh lừa ai đó để họ tin vào điều không đúng

C. deceptively /dɪˈseptɪvli/ (adv): (một cách) dối trá, lừa dối

D. deception /dɪˈsepʃn/ (n): sự dối trá, sự lừa dối

- Ta thấy ‘where meets teamwork’ là mệnh đề quan hệ đang bổ nghĩa cho danh từ ‘Among Us’. Do đó, chỗ trống cần một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng ‘where’.

Dịch: Hãy đắm mình vào câu chuyện bí ẩn không gian đầy kịch tính của “Among Us”, nơi sự lừa dối và tinh thần đồng đội đối đầu nhau.

Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP