Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14 ?
A. 1023
B. 1024
C. 2046
D. 1022
Quảng cáo
Trả lời:

Số phân tử AND tạo thành sau 10 lần nhân đôi liên tiếp là 210 = 1024.
Nhưng trong số các phân tử này có 2 phân tử ADN mà trong phân tử có một mạch chứa N14, mạch kia chứa N15 , số ADN còn lại chứa toàn N14
Vậy số vi khuẩn tối đa chứa N14 là 1024.
Đáp án B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng địa lí - sinh học
C. bằng chứng sinh học phân tử
D. bằng chứng phôi sinh học
Lời giải
Bằng chứng sinh học phân tử là dựa trên sự khác biệt về đặc điểm cấu tạo của các phân tử như ADN, ARN hay protein. Bằng chứng này có sức thuyết phục nhất vì cấu tạo của các phân tử này ở các loài khác nhau thì khác nhau.
Đáp án C
Câu 2
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (2) → (3) → (4) → (1)
C. (1) → (3) → (2) → (4)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
Lời giải
Khu sinh thái nào các đa dạng thì lưới thức ăn càng phức tạp
Độ đa dạng của khu sinh thía được sắp sếp theo tứ tự tăng dần
Đồng rêu→ Rừng lá kim phương bắc (Taiga). → Rừng lá rộng rụng theo mùa. → Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.
Mức độ phức tạp dần là (1)→(3)→(2)→(4).
Đáp án C
Câu 3
A. mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng
B. phiến lá dày, mô giậu phát triển
C. phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu
D. lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Homo neanderthalensis
B. Homo habilis
C. Homo sapiens
D. Homo erectus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1/9
B. O%
C. 1/36
D. 1/81
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.