Câu hỏi:

19/05/2025 4

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hóa cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau:

Điểm

\(\left[ {10;20} \right)\)

\(\left[ {20;30} \right)\)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

Số trường

4

19

6

2

3

1

Khi đó:

a) Số liệu đã cho có 35 mẫu số liệu.

b) Số trung vị của mẫu số liệu là Me = 12.

c) Số trung bình của mẫu số liệu đã cho là 28.

d) Ngưỡng điểm đề đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam trên 35,42.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Ta có cỡ mẫu n = 4 + 19 + 6 + 2 + 3 + 1 = 35.

b) Gọi x1; x2; ...; x35 là số điểm chuẩn hóa của 35 trường đại học ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự không giảm.

Khi đó trung vị là x18 Î [20; 30).

Khi đó \({M_e} = 20 + \frac{{\frac{{35}}{2} - 4}}{{19}}.10 = \frac{{515}}{{19}} \approx 27,1\).

c) Bảng có giá trị đại diện

Điểm

\(\left[ {10;20} \right)\)

\(\left[ {20;30} \right)\)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

Giá trị đại diện

15

25

35

45

55

65

Số trường

4

19

6

2

3

1

Số trung bình của mẫu số liệu là:

\(\overline x = \frac{{15.4 + 25.19 + 35.6 + 45.2 + 55.3 + 65}}{{35}} = \frac{{213}}{7} \approx 30,4\).

d) Điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là tứ phân vị thứ ba.

Ta có cỡ mẫu n = 4 + 19 + 6 + 2 + 3 + 1 = 35.

Gọi x1; x2; ...; x35 là số điểm chuẩn hóa của 35 trường đại học ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự không giảm.

Ta có Q3 = x27 Î [30; 40). Khi đó \({Q_3} = 30 + \frac{{\frac{{3.35}}{4} - 23}}{6}.10 \approx 35,42\).

Vậy để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam ta lấy các trường có điểm chuẩn hóa trên 35,42.

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;   c) Sai;   d) Đúng.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

\(\left[ {0;20} \right)\)

\(\left[ {20;40} \right)\)

\(\left[ {40;60} \right)\)

\(\left[ {60;80} \right)\)

\(\left[ {80;100} \right)\)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là [a; b). Tính b – a.

Xem đáp án » 19/05/2025 12

Câu 2:

Một cửa hàng thống kê số lượng khách hàng đến mua hàng mỗi ngày trong tháng 6 năm 2024 ở bảng sau

Số lượng khách hàng

\(\left[ {0;10} \right)\)

\(\left[ {10;20} \right)\)

\(\left[ {20;30} \right)\)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

Số ngày

5

8

10

6

1

Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án » 19/05/2025 10

Câu 3:

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.

Khoảng chiều cao (cm)

\(\left[ {145;150} \right)\)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

Số học sinh

7

14

10

10

9

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm)    

Xem đáp án » 19/05/2025 9

Câu 4:

Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường 300m của các học sinh lớp 11A1 trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau:

Thời gian

\(\left[ {40;45} \right)\)

\(\left[ {45;50} \right)\)

\(\left[ {50;55} \right)\)

\(\left[ {55;60} \right)\)

\(\left[ {60;65} \right)\)

Số học sinh

5

8

13

9

6

Tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án » 19/05/2025 9

Câu 5:

Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét) rồi tổng hợp lại kết quả ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:

Cự li (m)

\(\left[ {69,2;70} \right)\)

\(\left[ {70;70,8} \right)\)

\(\left[ {70,8;71,6} \right)\)

\(\left[ {71,6;72,4} \right)\)

\(\left[ {72,4;73,2} \right)\)

Số lần

4

2

9

10

5

Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất?     

Xem đáp án » 19/05/2025 8

Câu 6:

Cân nặng của lợn con mới sinh giống A và giống B được thống kê như bảng sau:

Cân nặng (kg)

\(\left[ {1,0;1,1} \right)\)

\(\left[ {1,1;1,2} \right)\)

\(\left[ {1,2;1,3} \right)\)

\(\left[ {1,3;1,4} \right)\)

Số con giống A

8

28

32

17

Số con giống B

13

14

24

14

Hãy ước lượng trung vị và tứ phân vị thứ nhất của cân nặng lợn con mới sinh giống A và của cân nặng lợn con mới sinh giống B.     

Xem đáp án » 19/05/2025 7

Câu 7:

Một thư viện đã ghi lại số giờ các sinh viên mượn sách đọc tại thư viện trong một tháng và thu được mẫu số liệu ghép nhóm:

Thời gian (giờ)

\(\left[ {1;5} \right)\)

\(\left[ {5;9} \right)\)

\(\left[ {9;13} \right)\)

\(\left[ {13;17} \right)\)

\(\left[ {17;21} \right)\)

\(\left[ {21;25} \right)\)

Số sinh viên

10

14

31

2

5

23

a) Thời gian mượn sách đọc tại thư viện trung bình của sinh viên trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là 13,21 giờ (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).

b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 85.

c) Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là 3.

d) Thời gian sinh viên mượn sách đọc tại thư viện trong mẫu số liệu ghép nhóm trên nhiều nhất là 9,48 giờ (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án » 19/05/2025 7
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay