Câu hỏi:

19/05/2025 50

Cô Lan tìm hiểu hàm lượng chất béo trong một số loại thực phẩm phổ biến (trong đó có ức gà) và thống kê dữ liệu trong bảng sau

Hàm lượng chất béo (g/100 gam)

\(\left[ {0;6} \right)\)

\(\left[ {6;12} \right)\)

\(\left[ {12;18} \right)\)

\(\left[ {18;24} \right)\)

\(\left[ {24;30} \right)\)

\(\left[ {30;36} \right)\)

Số loại thực phẩm

10

3

5

2

4

6

Biết trong 100g ức gà có khoảng 3,6g chất béo.

a) Có tất cả 30 loại thực phẩm được cô Lan tìm hiểu và thống kê trong bảng.

b) Hàm lượng chất béo trung bình của 30 loại thực phẩm trên là 16,5 g/100 gam.

c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 0,45 g/100 gam.

d) Ức gà thuộc nhóm 25% thực phẩm ít chất béo nhất trong các loại thực phẩm cô Lan đã tìm hiểu.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Cỡ mẫu n = 10 + 3 + 5 + 2 + 4 + 6 = 30.

b) Bảng có giá trị đại diện

Hàm lượng chất béo (g/100 gam)

\(\left[ {0;6} \right)\)

\(\left[ {6;12} \right)\)

\(\left[ {12;18} \right)\)

\(\left[ {18;24} \right)\)

\(\left[ {24;30} \right)\)

\(\left[ {30;36} \right)\)

Giá trị đại diện

3

9

15

21

27

33

Số loại thực phẩm

10

3

5

2

4

6

\(\overline x = \frac{{10.3 + 3.9 + 5.15 + 2.21 + 4.27 + 6.33}}{{30}} = 16\).

c) Gọi x1; x2; ...; x30 là hàm lượng chất béo của 30 loại thực phẩm được sắp theo thứ tự không giảm.

Ta có Q1 = x8 Î [0; 6). Khi đó \({Q_1} = 0 + \frac{{\frac{{30}}{4} - 0}}{{10}}.\left( {6 - 0} \right) = 4,5\).

d) Vì 3,6 < 4,5 nên ức gà thuộc nhóm 25% thực phẩm ít chất béo nhất trong các loại thực phẩm cô Lan đã tìm hiểu.

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;   c) Sai;   d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Cỡ mẫu n = 10 + 14 + 31 + 2 + 5 + 23 = 85.

Bảng có giá trị đại diện

Thời gian (giờ)

\(\left[ {1;5} \right)\)

\(\left[ {5;9} \right)\)

\(\left[ {9;13} \right)\)

\(\left[ {13;17} \right)\)

\(\left[ {17;21} \right)\)

\(\left[ {21;25} \right)\)

Giá trị đại diện

3

7

11

15

19

23

Số sinh viên

10

14

31

2

5

23

\(\overline x = \frac{{10.3 + 14.7 + 31.11 + 2.15 + 5.19 + 23.23}}{{85}} \approx 13,21\).

b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 85.

c) Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu trên là 4.

d) Nhóm chứa mốt là [9; 13)

Ta có \({M_0} = 9 + \frac{{31 - 14}}{{\left( {31 - 14} \right) + \left( {31 - 2} \right)}}.\left( {13 - 9} \right) \approx 10,48\).

Đáp án: a) Đúng;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Sai.

Lời giải

A

Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm \[\left[ {150;155} \right)\]

Do đó \[{{\rm{M}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}150 + \frac{{14 - 7}}{{\left( {14 - 7} \right) + \left( {14 - 10} \right)}}.5 \approx 153,18\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay