Câu hỏi:
19/05/2025 44
Khảo sát cân nặng 100 học sinh khối 11 của một trường thu được bảng số liệu sau:
Khối lượng (kg)
\(\left[ {40;45} \right)\)
\(\left[ {45;50} \right)\)
\(\left[ {50;55} \right)\)
\(\left[ {55;60} \right)\)
\(\left[ {60;65} \right)\)
\(\left[ {65;70} \right)\)
\(\left[ {70;75} \right)\)
Số học sinh
3
7
45
33
9
2
1
a) Giá trị đại diện của nhóm [50; 55) là 45.
b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [45; 50).
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là \(\frac{{454}}{9}\).
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 53,8.
Khảo sát cân nặng 100 học sinh khối 11 của một trường thu được bảng số liệu sau:
Khối lượng (kg) |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
\(\left[ {50;55} \right)\) |
\(\left[ {55;60} \right)\) |
\(\left[ {60;65} \right)\) |
\(\left[ {65;70} \right)\) |
\(\left[ {70;75} \right)\) |
Số học sinh |
3 |
7 |
45 |
33 |
9 |
2 |
1 |
a) Giá trị đại diện của nhóm [50; 55) là 45.
b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [45; 50).
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là \(\frac{{454}}{9}\).
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 53,8.
Quảng cáo
Trả lời:
a) Giá trị đại diện của nhóm là \(\frac{{50 + 55}}{2} = 52,5\).
b) Gọi x1; …; x100 lần lượt là cân nặng của 100 học sinh khối 11 được sắp theo thứ tự không giảm.
Ta có \({Q_1} = \frac{1}{2}\left( {{x_{25}} + {x_{26}}} \right) \in \left[ {50;55} \right)\).
c) Nhóm chứa trung vị là [50; 55).
Khi đó \({M_e} = 50 + \frac{{\frac{{100}}{2} - 10}}{{45}}.\left( {55 - 50} \right) = \frac{{490}}{9}\).
d) Nhóm chứa mốt là [50; 55).
Ta có \({M_0} = 50 + \frac{{45 - 7}}{{\left( {45 - 7} \right) + \left( {45 - 33} \right)}}.\left( {55 - 50} \right) = 53,8\).
Đáp án: a) Sai; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Cỡ mẫu n = 10 + 14 + 31 + 2 + 5 + 23 = 85.
Bảng có giá trị đại diện
Thời gian (giờ) |
\(\left[ {1;5} \right)\) |
\(\left[ {5;9} \right)\) |
\(\left[ {9;13} \right)\) |
\(\left[ {13;17} \right)\) |
\(\left[ {17;21} \right)\) |
\(\left[ {21;25} \right)\) |
Giá trị đại diện |
3 |
7 |
11 |
15 |
19 |
23 |
Số sinh viên |
10 |
14 |
31 |
2 |
5 |
23 |
Có \(\overline x = \frac{{10.3 + 14.7 + 31.11 + 2.15 + 5.19 + 23.23}}{{85}} \approx 13,21\).
b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 85.
c) Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu trên là 4.
d) Nhóm chứa mốt là [9; 13)
Ta có \({M_0} = 9 + \frac{{31 - 14}}{{\left( {31 - 14} \right) + \left( {31 - 2} \right)}}.\left( {13 - 9} \right) \approx 10,48\).
Đáp án: a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Sai.
Lời giải
A
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm \[\left[ {150;155} \right)\]
Do đó \[{{\rm{M}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}150 + \frac{{14 - 7}}{{\left( {14 - 7} \right) + \left( {14 - 10} \right)}}.5 \approx 153,18\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.