Câu hỏi:

24/05/2025 72

pH máu được duy trì trong một khoảng giá trị nhất định. Sự thay đổi giá trị pH máu theo hướng acid hoá hay kiềm hoá đều cần có sự tham gia của một số cơ chế điều hoà. Hình bên minh họa sự thay đổi giá trị pH máu động mạch (Axis 1), nồng độ bicarbonate máu động mạch (mmol/L)g (Axis 2) và nồng độ H+ máu động mạch (mmol/L) (Axis 3) so với người bình thường (Legened 1). Các trường hợp từ A đến F được thể hiện trong hình bên.

a) Trường hợp D tương ứng với bệnh nhân mắc bệnh thiếu máu mãn tính.

b) Trường hợp A tương ứng với bệnh nhân bị đột quỵ tác động lên thân não.

c) Trường hợp E tương ứng với bệnh nhân đột ngột tăng cường quá trình thông khí.

d) Trường hợp B tương ứng với bệnh nhân mắc bệnh hen suyễn mãn tính.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Sai. Vì:

+ Thiếu máu => nồng độ trong máu giảm => kích thích hóa thụ quan ở cung động mạch chủ và xoang động mạch cảnh => phát sinh xung thần kinh truyền về trung khu hô hấp ở hành não => tăng nhịp và độ sâu hô hấp => tăng thải => nồng độ trong máu giảm => giảm phản ứng: nồng độ trong máu giảm => pH máu tăng.

+ Tình trạng thiếu máu mãn tính => cơ thể có cơ chế bù trừ: thận giảm thải , giảm tái hấp thu tăng thải => nồng độ trong máu giảm so với bình thường, pH máu tăng nhẹ => kết quả E.

b) Đúng. Vì: + Đột quỵ tác động lên thân não => giảm hô hấp => giảm thải => nồng độ trong máu tăng => tăng phản ứng: nồng độ trong máu tăng mạnh, pH máu giảm mạnh so với bình thường.

+ Tình trạng này là một tác động đột ngột => cơ thể chưa có cơ chế bù trừ => kết quả A.

c) Sai. Vì:

+ Đột ngột tăng cường thông khí => tăng thải => nồng độ trong máu giảm => giảm phản ứng:

nồng độ trong máu giảm mạnh, pH máu tăng mạnh so với bình thường.

+ Tình trạng này là một tác động đột ngột => cơ thể chưa có cơ chế bù trừ => kết quả D.

d) Đúng. Vì:

+ Hen suyễn => giảm hiệu quả quá trình thông khí => giảm thải => nồng độ trong máu tăng --> tăng phản ứng: pH máu giảm.

+ Tình trạng hen suyễn mãn tính => cơ thể có cơ chế bù trừ: thận tăng thải , tăng tái hấp thu giảm thải => nồng độ trong máu tăng so với bình thường, pH máu giảm nhẹ => kết quả B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng. Vì: Chủng A – kiểu dại:

+ Khi không có latose, không có sản phẩm được tạo ra → I, P, O bình thường.

+ Khi có latose, các sản phẩm của gene lac Y, gene lac Z được biểu hiện bình thường → gene lac Y và lac Z bình thường.

b) Sai. Vì: Chủng B: :

+ Khi không có latose, không có sản phẩm được tạo ra → I, P, O bình thường.

+ Khi có latose, chỉ có permase là sản phẩm của gene lac Y được biểu hiện → gene lac Y bình thường, gene lac Z bị đột biến.

c) Sai. Vì: Chủng C:

+ Khi không có latose, không có sản phẩm được tạo ra → I, P, O bình thường.

+ Nhưng có latose, chỉ có -Galactosidase là sản phẩm của gene lac Z được biểu hiện → gene lac Z bình thường, gene lac Y bị đột biến.

d) Sai. Vì: Chủng D: hoặc

+ Khi có và không có latose đều có các sản phẩm được tạo ra → Gene lac I hoặc operator bị đột biến dẫn tới không ức chế quá trình phiên mã.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay