Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng 6 cm. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay quanh nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC.
A. 72 (cm2).
B. 18π (cm2).
C. 36π (cm2).
D. 72π (cm2).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: D

Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp đường kính BC.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R = \[\frac{{BC}}{2}\].
Theo định lí Pythagore, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 2.62 nên BC = \[6\sqrt 2 \] cm.
Suy ra R = \[\frac{{6\sqrt 2 }}{2} = 3\sqrt 2 \] cm.
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC ta được hình cầu có bán kính R = \[3\sqrt 2 \] nên diện tích mặt cầu là:
S = 4πR2 = 4π.\[{\left( {3\sqrt 2 } \right)^2}\] = 72π (cm2).
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 7238 cm3.
C. 7237 cm3.
D. 7328 cm3.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Bán kính của quả bóng rổ đó là: 24 : 2 = 12 (cm)
Thể tích của quả bóng rổ đó là: \[\frac{4}{3}\]π.123 ≈ 7238 cm3.
Câu 2
A. \[\frac{{\pi {a^3}}}{{54}}.\]
B. \[\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{{72}}.\]
C. \[\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{{54}}.\]
D. \[\frac{{\pi {a^3}}}{{72}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C

Vì ABC là tam gúa đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác.
Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp R = OH = \[\frac{{AH}}{3}.\]
Xét tam giác ABH có: AH2 = AB2 – BH2 = a2 – \[{\left( {\frac{a}{2}} \right)^2} = \frac{{3{a^2}}}{4}\].
Suy ra R = \[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\]
Khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán kính R = \[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\]
Do đó, V = \[\frac{4}{3}\]π. \[{\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{6}} \right)^3} = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{54}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 50π (cm2).
B. 100π (cm2).
C. 100 (cm2).
D. 25π (cm2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[\frac{{4000}}{3}\] cm3.
B. \[\frac{{500}}{3}\] cm3.
C. \[\frac{{4000\pi }}{3}\] cm3.
D. \[\frac{{500\pi }}{3}\] cm3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 36π (cm2).
B. 9π (cm2).
C. 12π (cm2).
D. 36 (cm2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
