I. TỪ ĐỒNG NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
I. TỪ ĐỒNG NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:
C
pay attention to: chú ý tới = concentrate on: tập trung vào
be related to: liên quan tới
be interested in: quan tâm đến
express interest in: bày tỏ sự quan tâm đến
Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, hãy tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
Lời giải của GV VietJack
D
join hands: chung tay = work together: làm việc cùng nhau
deal with: đối phó với
manage: quản lí
help together: giúp đỡ nhau
Dịch nghĩa: Cha mẹ chung tay cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một tổ ấm hạnh phúc.
Câu 3:
Help and support are rapidly sent to wherever there are victims of a catastrophe.
Lời giải của GV VietJack
D
catastrophe: thảm họa = a sudden great disaster: 1 thảm họa lớn bất ngờ
diseases and illness: bệnh tật và ốm đau
poverty and famine: nghèo và đói
warfare: chiến tranh
Dịch nghĩa: Sự giúp đỡ và hỗ trợ nhanh chóng được gửi đến bất cứ nơi nào có nạn nhân của thảm họa.
Câu 4:
I had a row with my boss and had to quit the job.
Lời giải của GV VietJack
C
have a row: cãi nhau = quarrel: cãi vã
debate: tranh luận
discuss: thảo luận
ignore: phớt lờ
Dịch nghĩa: Tôi cãi nhau với sếp và phải nghỉ việc.
Câu 5:
The potatoes have burned and stuck to the bottom of the pan.
Lời giải của GV VietJack
A
the bottom of the pan: đáy chảo = the lowest inside surface: bề mặt bên trong dưới cùng
the shortest below surface: bề mặt bên dưới ngắn nhất
the lowest beneath surface: thấp nhất bên dưới bề mặt
the shortest under surface: ngắn nhất dưới bề mặt
Dịch nghĩa: Khoai tây đã cháy và dính vào đáy chảo.
Câu 6:
It was inevitable that the smaller company should merge with the larger.
Lời giải của GV VietJack
B
inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi
urgent: khẩn cấp
important: quan trọng
necessary: cần thiết
Dịch nghĩa: Việc công ty nhỏ sáp nhập với công ty lớn hơn là điều không thể tránh khỏi.
Câu 7:
The new animation film catches the fancy of the children.
Lời giải của GV VietJack
A
catch the fancy: thu hút sự yêu thích = attract: thu hút
satisfy: làm thỏa mãn
surprise: gây ngạc nhiên
amuse: làm (ai) thích thú
Dịch nghĩa: Bộ phim hoạt hình mới thu hút sự yêu thích của bọn trẻ.
Câu 8:
As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
Lời giải của GV VietJack
B
flora and fauna: hệ động thực vật = plants and animals: cây cối và động vật
fruits and vegetables: hoa quả và rau củ
flowers and trees: hoa và cây cối
mountains and forests: đồi núi và rừng
Dịch nghĩa: Khi du lịch phát triển hơn, người dân lo lắng về sự tàn phá hệ thực vật và động vật trên đảo.
Câu 9:
The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.
Lời giải của GV VietJack
D
eject: đuổi = exclude: loại trừ
advance: nâng cao
sprint: chạy nước rút
play: chơi
Dịch nghĩa: Thủ môn cũng có thể bị đuổi khỏi sân trong 20 giây nếu phạm lỗi nghiêm trọng.
Câu 10:
The kidnapper gave himself up to the authorities.
Lời giải của GV VietJack
A
give oneself up: đầu thú = surrender: đầu hàng
go up: đi lên
confide oneself: tâm sự
unaccommodate oneself: không thích nghi với
Dịch nghĩa: Kẻ bắt cóc đã đầu thú chính quyền.
Câu 11:
Many new graduates take a part-time job and barely make ends meet every month.
Lời giải của GV VietJack
D
make ends meet: kiếm đủ tiền để chi trả cuộc sống = earn money to live: kiếm tiền để sống
become a professional: trở thành 1 chuyên gia
balance study and work: cân bằng giữa học tập và làm việc
put aside extra money: để dành thêm tiền
Dịch nghĩa: Nhiều sinh viên mới tốt nghiệp làm công việc bán thời gian và hầu như không đủ sống hàng tháng.
Câu 12:
Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
Lời giải của GV VietJack
B
stand one's ground: giữ vững lập trường = refuse to change one's decision: từ chối thay đổi quyết định
change one's decision: thay đổi quyết định
feel sorry for sb: cảm thấy tiếc cho ai
want to continue: muốn tiếp tục
Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi đã tranh cãi với anh ấy rất lâu nhưng anh ấy vẫn giữ vững lập trường.
Câu 13:
If the headmaster were here, he would sign your papers immediately.
Lời giải của GV VietJack
D
immediately: ngay lập tức = right away: ngay lập tức
right ahead: ngay phía trước
currently: hiện tại
formerly: trước đây
Dịch nghĩa: Nếu hiệu trưởng có mặt ở đây, ông ấy sẽ ký giấy tờ của bạn ngay lập tức.
Câu 14:
Few businesses are flourishing in the present economic climate.
Lời giải của GV VietJack
A
flourish: phát triển mạnh mẽ = grow well: phát triển tốt
set up: bắt đầu, thành lập
close down: đóng cửa
take off: cất cánh
Dịch nghĩa: Rất ít doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Câu 15:
In Africa, many children die from not having enough food.
Lời giải của GV VietJack
B
not have enough food: không có đủ thức ăn = starvation: nạn đói
poverty: sự nghèo nàn
drought: hạn hán
nutrition: dinh dưỡng
Dịch nghĩa: Ở Châu Phi, nhiều trẻ em chết vì không có đủ thức ăn.
Câu 16:
He inherited a lucrative business from his father.
Lời giải của GV VietJack
D
lucrative: có lợi, sinh lời = profitable: có lãi
lucid: sáng suốt
losing: thua lỗ
wealthy: giàu có
Dịch nghĩa: Anh ấy thừa kế một công việc kinh doanh sinh lời từ cha mình.
Câu 17:
Shaking hands originated in medieval times.
Lời giải của GV VietJack
B
originate: có nguồn gốc = begin from: bắt đầu từ
come from: đến từ
start from: bắt đầu từ
depart from: khởi hành từ
Dịch nghĩa: Bắt tay có nguồn gốc từ thời trung cổ.
Câu 18:
We've run across a slight problem with the instruction manual.
Lời giải của GV VietJack
A
run across: meet by chance: tình cờ gặp
experience: trải qua, trải nghiệm
cross out: gạch bỏ
crash: đâm sầm vào
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã gặp phải 1 vấn đề nhỏ với sách hướng dẫn sử dụng.
Câu 19:
The two bombs exploded simultaneously.
Lời giải của GV VietJack
C
simultaneously: đồng thời, song song = at the same time: cùng 1 lúc
accidentally: vô tình
all of the sudden: đột ngột
violently: dữ dội
Dịch nghĩa: Hai quả bom phát nổ cùng một lúc.
Câu 20:
My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.
Lời giải của GV VietJack
A
accomplished: tài năng hoàn hảo = skillful: tài giỏi
famous: nổi tiếng
perfect: hoàn hảo
modest: khiêm tốn
Dịch nghĩa: Chú tôi, một nghệ sĩ guitar cừ khôi, đã dạy tôi chơi đàn.
Câu 21:
The whole village was wiped out in the bombing raids.
Lời giải của GV VietJack
C
wipe out: xóa sổ, phá hủy hoàn toàn = destroy completely: phá hủy hoàn toàn
change completely: thay đổi hoàn toàn
clean well: lau dọn tốt
remove quickly: loại bỏ nhanh chóng
Dịch nghĩa: Toàn bộ ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong các cuộc ném bom.
Câu 22:
Repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
Lời giải của GV VietJack
B
commercials = advertisement: quảng cáo
businesses: các doanh nghiệp
economics: kinh tế
contests: các cuộc thi
Dịch nghĩa: Các quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV khiến nhiều khán giả mất tập trung khi xem bộ phim yêu thích của họ.
Câu 23:
In 1952, Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.
Lời giải của GV VietJack
B
proclaim = declare: tuyên bố
install: cài đặt
denounce: tố cáo
advise: khuyên
Dịch nghĩa: Năm 1952, Akihito chính thức được tuyên bố là người thừa kế ngai vàng Nhật Bản.
Câu 24:
I was not aware of what was happening after I tripped and knocked my head against the table.
Lời giải của GV VietJack
C
aware: ý thức = conscious : có ý thức
careful: cẩn thận
responsive: phản ứng nhanh
cautious: thận trọng
Dịch nghĩa: Tôi không ý thức được chuyện gì đang xảy ra sau khi bị vấp và đập đầu vào bàn.
Câu 25:
A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
Lời giải của GV VietJack
A
obstacle = impediment: trở ngại
encouragement: sự khuyến khích, động viên
impetus: động lực
assistance: sự hỗ trợ
Dịch nghĩa: Thiếu trình độ chuyên môn có thể là trở ngại lớn cho việc tìm việc làm.
Câu 26:
Aquatic sports have long been acknowledged as excellent ways to take physical exercise.
Lời giải của GV VietJack
C
acknowledge: công nhận, thừa nhận = recognize: công nhận
reduce: làm giảm
encourage: khuyến khích, động viên
practise: thực hành
Dịch nghĩa: Các môn thể thao dưới nước từ lâu đã được công nhận là những cách tuyệt vời để rèn luyện thể chất.
Câu 27:
How many countries took part in the last SEA Games?
Lời giải của GV VietJack
C
take part: tham gia = participate
succeed: thành công
host: tổ chức
perform: trình diễn, thể hiện
Dịch nghĩa: SEA Games vừa qua có bao nhiêu quốc gia tham gia?
Câu 28:
He was asked to account for his presence at the scene of crime.
Lời giải của GV VietJack
C
account for: giải trình = explain: giải thích
complain: phàn nàn
exchange: trao đổi
arrange: sắp xếp
Dịch nghĩa: Anh ta được yêu cầu giải trình về sự có mặt của mình tại hiện trường vụ án.
Câu 29:
The music is what makes the movie so memorable.
Lời giải của GV VietJack
B
endeavor: cố gắng, ráng = try: cố, cố gắng
request: yêu cầu
offer: đưa ra đề nghị
decide: quyết định
Dịch nghĩa: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc của riêng mình không thành công, Glenn Miller cuối cùng đã đạt được sự nổi tiếng khắp thế giới vào năm 1939 với tư cách là trưởng một ban nhạc lớn.
Câu 30:
The music is what makes the movie so memorable.
Lời giải của GV VietJack
B
memorable: đáng nhớ = unforgettable: không thể quên, khó quên
incredible: đáng kinh ngạc
eventful: sôi động
remarkable: đáng chú ý
Dịch nghĩa: Âm nhạc là thứ khiến bộ phim trở nên đáng nhớ.
Câu 31:
Acupuncture originated in China and has been used as a traditional medicine for thousands of years.
Lời giải của GV VietJack
A
originate: bắt nguồn từ = begin: bắt đầu
create: tạo ra
develop: phát triển
introduce: giới thiệu
Dịch nghĩa: Châm cứu có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã được sử dụng như một loại thuốc truyền thống từ hàng ngàn năm nay.
Câu 32:
There is no evidence at this time that acupuncture can treat cancer itself.
Lời giải của GV VietJack
C
evidence: bằng chứng = proof
clue: manh mối
data: dữ liệu
sign: dấu hiệu
Dịch nghĩa: Hiện tại không có bằng chứng nào cho thấy châm cứu có thể tự điều trị ung thư.
Câu 33:
Acupuncture can treat from simple to complicated ailments.
Lời giải của GV VietJack
B
ailment: bệnh = disease
acupoint: huyệt
point: điểm
treatment: phương pháp điều trị
Dịch nghĩa: Châm cứu có thể chữa được các bệnh từ đơn giản đến phức tạp.
Câu 34:
Some people believe that acupuncture can be a cure for cancer.
Lời giải của GV VietJack
D
cure: sự chữa bệnh = treatment: sự điều trị
allergy: sự dị ứng
practice: sự thực hành
therapy: sự điều trị, liệu pháp
Dịch nghĩa: Một số người tin rằng châm cứu có thể chữa khỏi bệnh ung thư.
Câu 35:
This year, more girls enrolled in courses in art and design.
Lời giải của GV VietJack
D
enroll: đăng kí = enlist: gia nhập
avoid: tránh
insert: chèn
erase: xóa
Dịch nghĩa: Năm nay, có nhiều nữ đăng ký tham gia các khóa học về nghệ thuật và thiết kế hơn.
Câu 36:
A sustainable forest is a forest where trees that are cut are replanted and the wildlife is protected.
Lời giải của GV VietJack
B
protect: bảo vệ = preserve: bảo tồn
pre-test: thử nghiệm trước
reserve: để dành, dự trữ
protest: phản đối
Dịch nghĩa: Rừng bền vững là rừng nơi cây bị chặt được trồng lại và động vật hoang dã được bảo vệ.
Câu 37:
When you take part in an eco-tour, you learn more about the cultural traditions of the local people and the natural habitat of some rare animals.
Lời giải của GV VietJack
A
take part = participate: tham gia
conduct: tiến hành
enjoy: tận hưởng
depart: khởi hành
Dịch nghĩa: Khi tham gia một chuyến du lịch sinh thái, bạn sẽ tìm hiểu thêm về truyền thống văn hóa của người dân địa phương và môi trường sống tự nhiên của một số loài động vật quý hiếm.
Câu 38:
The natural environment has been seriously influenced and degraded by human activities through many decades.
Lời giải của GV VietJack
A
degrade: suy thoái = worsen: xấu đi
damage: hư hỏng
destroy: phá hủy
reduce: giảm
Dịch nghĩa: Môi trường tự nhiên đã bị ảnh hưởng và suy thoái nghiêm trọng bởi các hoạt động của con người trong nhiều thập kỷ qua.
Câu 39:
Global warming is the gradual increase of temperature on the Earth's surface due to the greenhouse effect.
Lời giải của GV VietJack
B
gradual: dần dần = slow: chậm rãi
steady: ổn định
sharp: rõ rệt
abrupt: đột ngột
Dịch nghĩa: Sự nóng lên toàn cầu là sự tăng dần nhiệt độ trên bề mặt Trái đất do hiệu ứng nhà kính.
Câu 40:
Everyone has their own style of studying. I prefer to study by myself, so I am not disturbed.
Lời giải của GV VietJack
B
style: phong cách = method: phương pháp
location: vị trí
culture: văn hóa
network: mạng lưới
Dịch nghĩa: Mỗi người đều có phong cách học tập riêng. Tôi thích học một mình hơn để không bị làm phiền.
Câu 41:
I recently posted an advertisement for a vacancy in the Sales Department.
Lời giải của GV VietJack
D
vacancy: 1 vị trí hay chức vụ còn bỏ trống = available position: vị trí trống
available room: phòng trống
available seat: chỗ ngồi trống
available space: không gian trống
Dịch nghĩa: Gần đây tôi đã đăng một quảng cáo tuyển dụng 1 vị trí ở Phòng Kinh doanh.
Câu 42:
The stock market crash marked the start of a severe depression.
Lời giải của GV VietJack
A
depression: sự suy thoái = recession
unhappiness: sự không hạnh phúc
development: sự phát triển
boom: sự bùng nổ
Dịch nghĩa: Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán đánh dấu sự khởi đầu của một cuộc suy thoái nghiêm trọng.
Câu 43:
Her article on diet startled many people into changing their eating habits.
Lời giải của GV VietJack
A
startle: giật mình = frighten: làm sợ, làm hoảng sợ
upset: gây khó chịu
rush: vội vã
encourage: khuyến khích, động viên
Dịch nghĩa: Bài viết của cô về chế độ ăn kiêng đã khiến nhiều người giật mình thay đổi thói quen ăn uống.
Câu 44:
My grandfather always tells me that no one is always good - everyone has a dark hidden side.
Lời giải của GV VietJack
A
side: khía cạnh, mặt = part: phần
opinion: quan điểm
soul: tâm hồn
character: tính cách
Dịch nghĩa: Ông tôi luôn nói với tôi rằng không có ai luôn tốt - ai cũng có những mặt tối ẩn giấu.
Câu 45:
Don't worry, you can count on me. I'll try my best to help you.
Lời giải của GV VietJack
C
count on: dựa vào = rely on
look after: chăm sóc
live on: sống dựa vào
stand for: viết tắt cho
Dịch nghĩa: Đừng lo lắng, bạn có thể dựa vào tôi. Tôi sẽ cố gắng hết sức để giúp bạn.
Câu 46:
We had a discussion in class today about requiring students to wear school uniforms.
Lời giải của GV VietJack
D
discussion: cuộc thảo luận = debate: cuộc tranh luận
ban: lệnh cấm
arrangement: sự sắp xếp
reduction: sự giảm
Dịch nghĩa: Hôm nay chúng tôi đã thảo luận trong lớp về việc yêu cầu học sinh mặc đồng phục học sinh.
Câu 47:
The graduation is sad, because the time we studied together has come to an end.
Lời giải của GV VietJack
C
come to an end: kết thúc = finish: hoàn thành
succeed: thành công
begin: bắt đầu
change: thay đổi
Dịch nghĩa: Lễ tốt nghiệp thật buồn, vì quãng thời gian chúng ta cùng nhau học tập đã kết thúc.
Câu 48:
Under the major's able leadership, the soldiers found safety.
Lời giải của GV VietJack
A
leadership: sự lãnh đạo = guidance: sự hướng dẫn
intensity: cường độ
flagship: hạm đội
ability: khả năng
Dịch nghĩa: Dưới sự lãnh đạo tài tình của thiếu tá, các chiến sĩ đã được an toàn.
Câu 49:
Binh is an active student. He has taken part in different charity projects in his town.
Lời giải của GV VietJack
A
take part in: tham gia vào = be involved in
take care of: chăm sóc
look forward to: trông chờ, trông mong
be grateful to: biết ơn
Dịch nghĩa: Bình là một học sinh năng động. Anh ấy đã tham gia vào nhiều dự án từ thiện khác nhau trong thị trấn của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
C
hide: trốn, ẩn >< show: xuất hiện, hiện ra
cover: che, đậy
beautify: làm đẹp
locate: xác định vị trí
Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang để ẩn mình tránh kẻ thù tìm thấy.
Lời giải
C
have a clue: biết = know
learn: học
guess: đoán
talk: nói chuyện
Dịch nghĩa: Đừng hỏi bố bạn nhấn phím nào - ông ấy không biết gì về máy tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.