Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Câu cần một mệnh đề quan hệ để bổ sung thông tin cho “our core system”, giải thích rằng hệ thống này “kết hợp” các nghiên cứu khoa học mới nhất về thần kinh học. Trong các đáp án, “incorporating” (kết hợp) là một mệnh đề quan hệ rút gọn, phù hợp để bổ nghĩa cho “core system” (hệ thống cốt lõi).
Dịch: Tất cả bắt đầu với hệ thống cốt lõi của chúng tôi, kết hợp nghiên cứu thần kinh học mới nhất, cùng công nghệ AI đột phá hoạt động khác nhau cho mỗi học sinh.
Chọn A.
A. incorporating
B. incorporated
C. incorporates
D. incorporate
A. incorporating (present participle): kết hợp (dùng làm tính từ hoặc trong thì tiếp diễn)
B. incorporated (past participle): đã được kết hợp (dùng trong câu bị động hoặc thì hoàn thành)
C. incorporates (verb): kết hợp (động từ chia ngôi thứ ba số ít)
D. incorporate (verb): kết hợp (động từ nguyên mẫu)
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 25 Bộ đề, Tổng ôn tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. proficience
B. proficiency
C. proficiently
D. proficient
A. proficience /prəˈfɪʃns/ (n): sự thành thạo, sự thông thạo (ít được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại)
B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự thành thạo
C. proficiently /prəˈfɪʃntli/ (adv): một cách thành thạo
D. proficient /prəˈfɪʃnt/ (adj): thành thạo
Lời giải
Câu 2
A. to
B. on
C. with
D. in
A. stick to (phr. v): tuân theo, bám vào, giữ vững (nguyên tắc, kế hoạch, quyết định)
B. stick on (phr. v): dán lên, gắn lên bề mặt gì đó
C. stick with (phr. v): tiếp tục làm gì, gắn bó với ai/cái gì
D. stick in (phr. v): đưa vào, nhét vào, cắm vào
Lời giải
Câu 3
A. taking
B. making
C. getting
D. putting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. educational methodology adaptive
B. adaptive educational methodology
C. educational adaptive methodology
D. adaptive methodology educational
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.