Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
- Ta có cụm danh từ: educational methodology – phương pháp giáo dục
- Khi muốn thêm tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ này, ta cần đặt tính từ trước từ “educational”.
→ trật tự đúng: adaptive educational methodology
Dịch: Giờ đây, cô ấy đang tiến bộ vượt bậc với phương pháp giáo dục thích ứng mang tính cách mạng của chúng tôi, phương pháp này cá nhân hóa việc học.
Chọn B.
A. educational methodology adaptive
B. adaptive educational methodology
C. educational adaptive methodology
D. adaptive methodology educational
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 25 Bộ đề, Tổng ôn tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. proficience
B. proficiency
C. proficiently
D. proficient
A. proficience /prəˈfɪʃns/ (n): sự thành thạo, sự thông thạo (ít được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại)
B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự thành thạo
C. proficiently /prəˈfɪʃntli/ (adv): một cách thành thạo
D. proficient /prəˈfɪʃnt/ (adj): thành thạo
Lời giải
Câu 2
A. to
B. on
C. with
D. in
A. stick to (phr. v): tuân theo, bám vào, giữ vững (nguyên tắc, kế hoạch, quyết định)
B. stick on (phr. v): dán lên, gắn lên bề mặt gì đó
C. stick with (phr. v): tiếp tục làm gì, gắn bó với ai/cái gì
D. stick in (phr. v): đưa vào, nhét vào, cắm vào
Lời giải
Câu 3
A. incorporating
B. incorporated
C. incorporates
D. incorporate
A. incorporating (present participle): kết hợp (dùng làm tính từ hoặc trong thì tiếp diễn)
B. incorporated (past participle): đã được kết hợp (dùng trong câu bị động hoặc thì hoàn thành)
C. incorporates (verb): kết hợp (động từ chia ngôi thứ ba số ít)
D. incorporate (verb): kết hợp (động từ nguyên mẫu)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. taking
B. making
C. getting
D. putting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.