Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Ta có cấu trúc “prompt someone to do something” có nghĩa là thúc đẩy ai đó làm gì. Như vậy, động từ theo sau “prompt” phải ở dạng to V → “to adopt” là đáp án đúng.
Dịch: Tương lai của giáo dục ở đây! MindScape Edu khuyến khích học sinh áp dụng các phương pháp sáng tạo.
Chọn B.
Bài hoàn chỉnh:
MINDSCAPE EDU: WHERE LEARNING MEETS INNOVATION
“Before MindScape Edu, I lacked proficiency in my studies,” says Sarah Chen, a high school student. Now, she’s thriving with our revolutionary adaptive educational methodology that personalizes education.
What makes us unique? It starts with our core system, incorporating the latest neuroscience research, featuring breakthrough AI technology that works differently for every student. Unlike traditional platforms that stick to fixed learning paths, MindScape Edu evolves with you.
Real success stories prove our impact. “When I started getting the hang of the analytical tools, my grades improved dramatically,” reports Michael Torres, a college freshman. His experience mirrors thousands of others worldwide.
The future of education is here! MindScape Edu prompts students to adopt innovative approaches. Ready to transform your learning experience? Start your free trial today!
Dịch bài đọc:
MINDSCAPE EDU: NƠI HỌC TẬP GẮN VỚI ĐỔI MỚI
“Trước khi có MindScape Edu, tôi chưa thực sự thành thạo trong việc học,” Sarah Chen, một học sinh trung học, nói. Giờ đây, cô ấy đang tiến bộ vượt bậc với phương pháp giáo dục thích ứng mang tính cách mạng của chúng tôi, phương pháp này cá nhân hóa việc học.
Điều gì khiến chúng tôi trở nên đặc biệt? Tất cả bắt đầu với hệ thống cốt lõi của chúng tôi, kết hợp nghiên cứu thần kinh học mới nhất, cùng công nghệ AI đột phá hoạt động khác nhau cho mỗi học sinh. Không giống như các nền tảng truyền thống gắn với lộ trình học cố định, MindScape Edu phát triển cùng bạn.
Những câu chuyện thành công thực tế chứng minh tác động của chúng tôi. “Khi tôi bắt đầu nắm vững các công cụ phân tích, điểm số của tôi đã cải thiện đáng kể,” Michael Torres, một sinh viên năm nhất đại học, báo cáo. Trải nghiệm của anh ấy giống như hàng nghìn người khác trên toàn thế giới.
Tương lai của giáo dục ở đây! MindScape Edu khuyến khích học sinh áp dụng các phương pháp sáng tạo. Bạn đã sẵn sàng để thay đổi trải nghiệm học tập của mình chưa? Hãy bắt đầu dùng thử miễn phí ngay hôm nay!
A. adopting
B. to adopt
C. to adopting
D. adopt
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 25 Bộ đề, Tổng ôn tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. proficience
B. proficiency
C. proficiently
D. proficient
A. proficience /prəˈfɪʃns/ (n): sự thành thạo, sự thông thạo (ít được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại)
B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự thành thạo
C. proficiently /prəˈfɪʃntli/ (adv): một cách thành thạo
D. proficient /prəˈfɪʃnt/ (adj): thành thạo
Lời giải
Câu 2
A. to
B. on
C. with
D. in
A. stick to (phr. v): tuân theo, bám vào, giữ vững (nguyên tắc, kế hoạch, quyết định)
B. stick on (phr. v): dán lên, gắn lên bề mặt gì đó
C. stick with (phr. v): tiếp tục làm gì, gắn bó với ai/cái gì
D. stick in (phr. v): đưa vào, nhét vào, cắm vào
Lời giải
Câu 3
A. incorporating
B. incorporated
C. incorporates
D. incorporate
A. incorporating (present participle): kết hợp (dùng làm tính từ hoặc trong thì tiếp diễn)
B. incorporated (past participle): đã được kết hợp (dùng trong câu bị động hoặc thì hoàn thành)
C. incorporates (verb): kết hợp (động từ chia ngôi thứ ba số ít)
D. incorporate (verb): kết hợp (động từ nguyên mẫu)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. taking
B. making
C. getting
D. putting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. educational methodology adaptive
B. adaptive educational methodology
C. educational adaptive methodology
D. adaptive methodology educational
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.