Câu hỏi:

09/06/2025 7

Trong một buổi họp nhóm. Một bạn trai tên là Hùng nhận thấy mình có số bạn trai bằng số bạn gái. Một bạn gái tên là Mai nhận thấy mình có số bạn gái chỉ bằng một nửa số bạn trai. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu bạn?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hùng nhận thấy mình có số bạn trai bằng số bạn gái

 Số bạn trai trong nhóm nhiều hơn số bạn gái là 1 bạn.

Khi đó, số bạn gái của Mai kém số bạn trai của Mai là 2 bạn.

Số bạn gái của Mai là: 2 : (2 – 1) x 1 = 2 (bạn)

Số bạn trai của Mai là: 2 + 2 = 4 (bạn)

Nhóm có số bạn là: 2 + 4 + 1 = 7 (bạn)

Đáp số: 7 bạn

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 Cho hình thang ABCD có đáy bé AB bằng  đáy lớn. Chiều cao bằng 12,6m và bằng hiệu độ dài hai đáy.  a) Tính diện tích hình thang ABCD.  b) Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. So sánh  và .  c) Kéo dài cạnh DA và CB cắt nhau tại P. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác DBP và DPC (ảnh 1)

a) Độ dài đáy bé AB là: 12,6 : (3 – 1) x 1 = 6,3 (m)

Độ dài đáy lớn CD là: 6,3 x 3 = 18,9 (m)

Diện tích hình thang ABCD là: (6,3 + 18,9) x 12,6 : 2 = 158,76 (m2)

b) Ta có SDAB = SCAB (Hai tam giác có chung đáy AB và chiều cao bằng nhau)

SDAB = SOAD + SOAB

       SCAB = SOBC + SOAB

Nên SOBC = SOAD

c) Xét tam giác ABD và tam giác ACD có chiều cao hạ từ D xuống AB bằng chiều cao hạ từ B xuống CD nên SABDSACD = ABCD = 13

Mà tam giác ABD và tam giác ACD lại có chung đáy AD nên chiều cao hạ từ B xuống AD bằng 13 chiều cao hạ từ C xuống AD.

SABPSAPC = 13

Mà tam giác ABP và tam giác APC lại chung chiều cao hạ từ A xuống BC nên PBPC = 13

Vậy SDBPSDPC = PBPC = 13 (hai tam giác chung chiều cao hạ từ D xuống PC)

Lời giải

a) Số học sinh đạt điểm 9 chiếm:

          25% + 6,25% = 31,25% (số học sinh cả lớp)

b) Tổng số học sinh điểm 9 hoặc 10 chiếm:

          25% + 31,25% = 56,25% (số học sinh cả lớp)

c) Lớp đó có tất cả số học sinh là

           18 : 56,25 x 100 = 32 (học sinh)

d) Lớp đó có số học sinh không đạt điểm 9 hoặc 10 là:

            32 – 18 = 14 (học sinh)

Đáp số: a) 31,25%

              b) 56,25%

               c) 32 học sinh

               d) 14 học sinh

Câu 3

Tính 425+237+547225

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

 Biểu thức thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là:

15,02 = ……

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay