Câu hỏi:
31/08/2019 30,033Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
advocating = ủng hộ
A. supporting: ủng hộ
B. impugning: phản đối
C. advising: khuyên bảo
D. denying: từ chối
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
Câu 3:
Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
Câu 5:
Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
Câu 6:
Synthetic products are made from chemicals or artificial substances.
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 8 Reading
15 câu Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
về câu hỏi!