Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. comfortable (adj): thoải mái
B. narrow (adj): chật hẹp
C. stuck (adj): kẹt
D. spacious (adj): rộng rãi
Matt cannot ride his bicycle. The roads are too narrow.
(Matt không thể đi xe đạp của mình. Những con đường quá hẹp.)
Chọn B
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ways (n): cách
B. means (n): phương tiện
C. methods (n): phương pháp
D. devices (n): thiết bị
In the future, there will be many new means of transportation.
(Trong tương lai, sẽ có nhiều phương tiện giao thông mới.)
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Harrods was opened in Central London in 1834.
(Harrods được khai trương ở Trung tâm Luân Đôn vào năm 1834.)
Thông tin: The first owner, Charles Henry Harrod, opened it in 1834 in London’s East End.
(Chủ sở hữu đầu tiên, Charles Henry Harrod, mở nó vào năm 1834 ở East End, London.)
Chọn False
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.