Câu hỏi:

15/06/2025 875 Lưu

Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Nhân viên lễ tân sử dụng thẻ sử dụng thang máy như Hình (a) khi đi thang máy ở khách sạn. Bên trong thẻ có một cuộn dây cảm ứng gồm 7 vòng. Nguyên lý quẹt thẻ có thể được đơn giản hóa như Hình (b), trong đó từ trường bên trong cuộn dây có thể được coi là một từ trường đều, cảm ứng từ là \(\vec B\). Quy luật biến thiên của từ trường theo thời gian \(({\rm{B}} - {\rm{t}})\) do bộ phận quét thẻ phát ra được thể hiện như trong Hình (c). Khi đó, trong cuộn dây sẽ sinh ra tín hiệu điện tương ứng. Diện tích mỗi vòng dây là \({\rm{S}} = 20\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\), tổng điện trở của cuộn dây là \({\rm{r}} = 0,1\Omega \), điện trở của chip kết nối với cuộn dây là \({\rm{R}} = 0,3\Omega \), bỏ qua điện trở các phần còn lại.

Độ lớn suất điện động cảm ứng được sinh ra trong cuộn dây trong \(0,1\;{\rm{s}}\) đầu bằng bao nhiêu milivôn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn

\({e_1} = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta {t_1}}}} \right| = \left| {\frac{{N \cdot \Delta B \cdot S}}{{\Delta {t_1}}}} \right| = \frac{{7 \cdot 40 \cdot {{10}^{ - 3}} \cdot 20 \cdot {{10}^{ - 4}}}}{{0,1}} = 5,6 \cdot {10^{ - 3}}V = 5,6{\rm{mV}}\)

Đáp án: 5,6

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ 0 đến \(0,4\;{\rm{s}}\) bằng bao nhiêu microjun (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn

\({i_1} = \frac{{{e_1}}}{{R + r}} = \frac{{5,6 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{0,3 + 0,1}} = 0,014\;{\rm{A}}\)

\({e_2} = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta {t_2}}}} \right| = \left| {\frac{{N \cdot \Delta B \cdot S}}{{\Delta {t_2}}}} \right| = \frac{{7 \cdot 40 \cdot {{10}^{ - 3}} \cdot 20 \cdot {{10}^{ - 4}}}}{{0,3}} = \frac{7}{{3750}}\;{\rm{V}}\)

\({i_2} = \frac{{{e_2}}}{{R + r}} = \frac{{7/3750}}{{0,3 + 0,1}} = \frac{7}{{1500}}\;{\rm{A}}\)

\(Q = i_1^2R\Delta {t_1} + i_2^2R\Delta {t_2} = 0,{014^2} \cdot 0,3 \cdot 0,1 + {\left( {\frac{7}{{1500}}} \right)^2} \cdot 0,3 \cdot 0,3 = 7,84 \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{J}} = 7,84\mu \;{\rm{J}}\)

Đáp án: 8

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn

Khí nhận công và truyền nhiệt.

\(\Delta U = A + Q = 1000 - 600 = 400J\). Chọn B

Lời giải

Hướng dẫn

\(\frac{V}{T} = {\rm{ const }} \Rightarrow \frac{{10}}{{27 + 273}} = \frac{{12}}{{{T_2}}} \Rightarrow {T_2} = 360\;{\rm{K}}\)

\(\Delta T = {T_2} - {T_1} = 360 - 300 = 60.\)Chọn D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Thể tích và áp suất giảm.                  
B. Thể tích giảm, áp suất tăng.
C. Thể tích tăng, áp suất giảm.              
D. Thể tích và áp suất tăng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. tỉ lệ nghịch với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
B. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. cùng chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây.
B. cùng chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây.
C. ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây.
D. ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP