Câu hỏi:
16/06/2025 13
3 tuần = ...ngày |
2 thế kỷ = ...năm |
180 phút = ...giờ |
100 năm = ...thế kỷ |
2 ngày = ...giờ |
10 tuần = ...ngày |
240 giây = ...phút |
144 giờ = ...ngày |
5 giờ = ...phút |
7 ngày = ...giờ |
360 phút = ...giờ |
240 phút = ...giờ |
4 ngày = ...giờ |
9 giờ = ...phút |
120 giây = ...phút |
60 giây = ...phút |
17 phút = ...giây |
8 phút = ...giây |
6 phút = ...giây |
400 năm = ...thế kỷ |
8 ngày = ...phút |
1 200 phút = ...giờ |
\(\frac{1}{2}\) thế kỷ = ...năm |
\(\frac{1}{4}\) năm = ...thế kỷ |
\(\frac{1}{3}\) ngày = ...giờ |
\(\frac{1}{2}\) giờ = ...ngày |
\(\frac{2}{3}\) tuần = ...giờ |
\(\frac{3}{5}\) giờ = ...phút |
Câu hỏi trong đề: Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo thời gian có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
3 tuần = 21 ngàyGiải thích 3 tuần = 3 × 7 = 21 ngày |
2 thế kỷ = 200 nămGiải thích 2 thế kỷ = 2 × 100 = 200 năm |
180 phút = 3 giờGiải thích 180 phút = 180 : 60 = 3 giờ |
100 năm = 1 thế kỷGiải thích 100 năm = 100 : 100 = 1 thế kỷ |
2 ngày = 48 giờGiải thích 2 ngày = 2 × 24 = 48 giờ |
10 tuần = 70 ngàyGiải thích 10 tuần = 10 × 7 = 70 ngày |
240 giây = 4 phútGiải thích 240 giây = 240 : 60 = 4 phút |
144 giờ = 6 ngàyGiải thích 144 giờ = 144 : 24 = 6 ngày |
5 giờ = 300 phútGiải thích 5 g = 5 × 60 = 300 phút |
7 ngày = 168 giờGiải thích 7 ngày = 7 × 24 = 168 giờ |
360 phút = 6 giờGiải thích 360 phút = 360 : 60 = 6 giờ |
240 phút = 4 giờGiải thích 240 phút = 240 : 60 = 4 giờ |
4 ngày = 96 giờGiải thích 4 ngày = 4 × 24 = 96 giờ |
9 giờ = 540 phútGiải thích 9 giờ = 9 × 60 = 540 phút |
120 giây = 2 phút Giải thích 120 giây = 120 : 60 = 2 phút |
60 giây = 1 phútGiải thích 60 giây = 60 : 60 = 1 phút |
17 phút = 1 020 giây Giải thích 17 phút = 17 × 60 = 1 020 giây |
8 phút = 480 giâyGiải thích 8 phút = 8 × 60 = 480 giây |
6 phút = 360 giâyGiải thích 6 phút = 6 × 60 = 360 giây |
400 năm = 4 thế kỷGiải thích 400 năm = 400 : 100 = 4 thế kỷ |
8 ngày = 11 520 phútGiải thích 8 ngày = 8 × 24 × 60 = 11 520 phút |
1 200 phút = 20 giờGiải thích1 200 phút = 1 200 : 60 = 20 giờ |
\(\frac{1}{2}\) thế kỷ = 50 nămGiải thích \(\frac{1}{2}\) thế kỷ = \(\frac{1}{2}\) × 100 = 50 năm |
\(\frac{1}{4}\) năm = \(\frac{1}{{400}}\) thế kỷGiải thích\(\frac{1}{4}\) năm = \(\frac{1}{4}\) : 100 = \(\frac{1}{{400}}\) thế kỷ |
\(\frac{1}{3}\) ngày = 8 giờGiải thích \(\frac{1}{3}\) ngày = \(\frac{1}{3}\) × 24 = 8 giờ |
\(\frac{1}{2}\) giờ = \(\frac{1}{{48}}\) ngàyGiải thích \(\frac{1}{2}\) giờ = \(\frac{1}{2}\) : 24 = \(\frac{1}{{48}}\) ngày |
\(\frac{2}{3}\) tuần = 112 giờGiải thích \(\frac{2}{3}\) tuần = \(\frac{2}{3}\) × 7 × 24 = 112 giờ |
\(\frac{3}{5}\) giờ = 36 phútGiải thích \(\frac{3}{5}\) giờ = \(\frac{3}{5}\) × 60 = 36 phút |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
3,6 phút 0,1 giờ = 0,16 giờGiải thích 3,6 phút 0,1 giờ = 3,6 : 60 + 0,1 = 0,06 + 0,1 = 0,16 giờ |
1,27 giờ 0,81 ngày = 20,71 giờ Giải thích 1,27 giờ 0,81 ngày = 1,27 + 0,81 × 24 = 1,27 + 19,44 = 20,71 giờ |
0,64 phút 1,19 giây = 39,59 giây Giải thích 0,64 phút 1,19 giây = 0,64 × 60 + 1,19 = 38,4 + 1,19 = 39,59 giây |
1,2 giây 0,3 phút = 0,32 phútGiải thích 1,2 giây 0,3 phút = 1,2 : 60 + 0,3 = 0,02 + 0,3 = 0,32 phút |
48,9 giờ 1,5 ngày = 3,5375 ngàyGiải thích 48,9 giờ 1,5 ngày = 48,9 : 24 + 1,5 = 2,0375 + 1,5 = 3,5375 ngày |
0,95 ngày 1,36 giờ = 24,16 giờ Giải thích 0,95 ngày 1,36 giờ = 0,95 × 24 + 1,36 = 22,8 + 1,36 = 24,16 giờ |
1,42 năm 0,89 thế kỷ = 90,42 năm Giải thích 1,42 năm 0,89 thế kỷ = 1,42 + 0,89 × 100 = 1,42 + 89 = 90,42 năm |
2,4 giờ 0,5 ngày = 0,6 ngàyGiải thích 2,4 giờ 0,5 ngày = 2,4 : 24 + 0,5 = 0,1 + 0,5 = 0,6 ngày |
1,4 ngày 0,7 tuần = 0,9 tuầnGiải thích 1,4 ngày 0,7 tuần = 1,4 : 7 + 0,7 = 0,2 + 0,7 = 0,9 tuần |
0,7 thế kỷ 1,18 năm = 71,18 năm Giải thích 0,7 thế kỷ 1,18 năm = 0,7 × 100 + 1,18 = 70 + 1,18 = 71,18 năm |
3,2 ngày 1,6 giờ = 4 704 phútGiải thích 3,2 ngày 1,6 giờ = 3,2 × 24 × 60 + 1,6 × 60 = 4 608 + 96 = 4 704 phút |
4,8 giờ 0,2 ngày = 0,4 ngàyGiải thích 4,8 giờ 0,2 ngày = 4,8 : 24 + 0,2 = 0,2 + 0,2 = 0,4 ngày |
1,8 phút 0,3 giờ = 0,33 giờGiải thích 1,8 phút 0,3 giờ = 1,8 : 60 + 0,3 = 0,03 + 0,3 = 0,33 giờ |
0,9 tuần 2,5 ngày = 211,2 giờGiải thích 0,9 tuần 2,5 ngày = 0,9 × 7 × 24 + 2,5 × 24 = 151,2 + 60 = 211,2 giờ |
0,6 giây 0,9 phút = 0,91 phútGiải thích 0,6 giây 0,9 phút = 0,6 : 60 + 0,9 = 0,01 + 0,9 = 0,91 phút |
0,81 ngày 1,28 giờ = 74 592 giây Giải thích 0,81 ngày 1,28 giờ = 0,81 × 24 × 60 × 60 + 1,28 × 60 × 60 = 69 984 + 4 608 = 74 592 giây |
27,8 năm 15,4 tháng = 349 tháng Giải thích 27,8 năm 15,4 tháng = 27,8 × 12 + 15,4 = 333, 6 + 15,46 = 349 tháng |
2,1 giờ 1,3 phút = 7 638 giâyGiải thích 2,1 giờ 1,3 phút = 2,1 × 60 × 60 + 1,3 × 60 = 7 560 + 78 = 7 638 giây |
89,26 ngày 12,73 giờ = 2 154,97 giờ Giải thích 89,26 ngày 12,73 giờ = 89,26 × 24 + 12,73 = 2 142,24 + 12,73 = 2 154,97 giờ |
9,6 tuần 104,2 phút = 96 872,2 phút Giải thích 9,6 tuần 104,2 phút = 9,6 × 7 × 24 × 60 + 104,2 = 96 768 + 104,2 = 96 872,2 phút |
42,7 thế kỷ 19,4 năm = 4 289,4 năm Giải thích 42,7 thế kỷ 19,4 năm = 42,7 × 100 + 19,4 = 4 270 + 19,4 = 4 289,4 năm |
214,6 tuần 3,9 ngày = 1 506,1 ngày Giải thích 214,6 tuần 3,9 ngày = 214,6 × 7 + 3,9 = 1 502,2 + 3,9 = 1 506,1 ngày |
29,63 giờ 51,94 ngày = 1 276,19 giờ Giải thích 29,63 giờ 51,94 ngày = 29,63 + 51,94 × 24 = 29,63 + 1 246,56 = 1 276,19 giờ |
33,1 ngày 27,9 tuần = 228,4 ngày Giải thích 33,1 ngày 27,9 tuần = 33,1 + 27,9 × 7 = 33,1 + 195,3 = 228,4 ngày |
62,58 phút 17,9 giây = 3 772,7 giây Giải thích 62,58 phút 17,9 giây = 62,58 × 60 + 17,9 = 3 754,8 + 17,9 = 3 772,7 giây |
37,41 giờ 22,8 phút = 2 267,4 phút Giải thích 37,41 giờ 22,8 phút = 37,41 × 60 + 22,8 = 2 244,6 + 22,8 = 2 267,4 phút |
\(\frac{3}{8}\) tuần \(\frac{5}{{11}}\) ngày = \(\frac{{271}}{{88}}\) ngày Giải thích \(\frac{3}{8}\) tuần \(\frac{5}{{11}}\) ngày = \(\frac{3}{8}\) × 7 + \(\frac{5}{{11}}\) = \(\frac{{21}}{8}\) + \(\frac{5}{{11}}\) = \(\frac{{271}}{{88}}\) ngày |
\(\frac{7}{{10}}\) giờ \(\frac{1}{6}\) phút = \(\frac{{253}}{6}\) phút Giải thích \(\frac{7}{{10}}\) giờ \(\frac{1}{6}\) phút = \(\frac{7}{{10}}\) × 60 + \(\frac{1}{6}\) = 42 + \(\frac{1}{6}\) = \(\frac{{253}}{6}\) phút |
\(\frac{4}{7}\) thế kỷ \(\frac{2}{9}\) năm = \(\frac{{3614}}{{63}}\) năm Giải thích \(\frac{4}{7}\) thế kỷ \(\frac{2}{9}\) năm = \(\frac{4}{7}\) × 100 + \(\frac{2}{9}\) = \(\frac{{400}}{7}\) + \(\frac{2}{9}\) = \(\frac{{3614}}{{63}}\) năm |
\(\frac{2}{5}\) ngày \(\frac{3}{7}\) phút = \(\frac{{4035}}{7}\) phút Giải thích \(\frac{2}{5}\) ngày \(\frac{3}{7}\) phút = \(\frac{2}{5}\) × 24 × 60 + \(\frac{3}{7}\) = 576 + \(\frac{3}{7}\) = \(\frac{{4035}}{7}\) phút |
Lời giải
1,5 tuần = 10,5 ngàyGiải thích 1,5 tuần = 1,5 × 7 = 10,5 ngày |
2,4 tuần = 16,8 ngàyGiải thích 2,4 tuần = 2,4 × 7 = 16,8 ngày |
169,8 phút = 2,83 giờGiải thích169,8 phút = 169,8 : 60 = 2,83 giờ |
90 phút = 1,5 giờGiải thích 90 phút = 90 : 60 = 1,5 giờ |
0,8 phút = 48 giâyGiải thích 0,8 phút = 0,8 × 60 = 48 giây |
0,8 thế kỷ = 80 nămGiải thích 0,8 thế kỷ = 0,8 × 100 = 80 năm |
180,6 giây = 3,01 phútGiải thích 180,6 giây = 180,6 : 60 = 3,01 phút |
180 giây = 3 phútGiải thích 180 giây = 180 : 60 = 3 phút |
3,2 tuần = 537,6 giờGiải thích 3,2 tuần = 3,2 × 7 × 24 = 537,6 giờ |
1,6 ngày = 38,4 giờGiải thích 1,6 ngày = 1,6 × 24 = 38,4 giờ |
48,9 giờ = 2,0375 ngàyGiải thích 48,9 giờ = 48,9 : 24 = 2,0375 ngày |
7 200 phút = 120 giờGiải thích 7 200 phút = 7 200 : 60 = 120 giờ |
2,4 giờ = 8 640 giâyGiải thích 2,4 giờ = 2,4 × 60 × 60 = 8 640 giây |
0,7 tuần = 7 056 phútGiải thích0,7 tuần = 0,7 × 7 × 24 × 60 = 7 056 phút |
1,6 tuần = 16 128 phútGiải thích 1,6 tuần = 1,6 × 7 × 24 × 60 = 16 128 phút |
360 giờ = 15 ngàyGiải thích 360 giờ = 360 : 24 = 15 ngày |
504,192 giờ = 21,008 ngàyGiải thích 504,192 giờ = 504,2 : 24 = 21,008 ngày |
0,4 thế kỷ = 40 nămGiải thích 0,4 thế kỷ = 0,4 × 100 = 40 năm |
3,1 giờ = 11 160 giâyGiải thích 3,1 giờ = 3,1 × 60 × 60 = 11 160 giây |
2,2 ngày = 190 080 giâyGiải thích2,2 ngày = 2,2 × 24 × 60 × 60= 190 080 giây |
1,2 ngày = 103 680 giâyGiải thích 1,2 ngày = 1,2 × 24 × 60 × 60 = 103 680 giây |
259 200 giây = 3 ngàyGiải thích 259 200 giây = 259 200 : 24 : 60 : 60 = 259 200 : 86 400 = 3 ngày |
\(\frac{{15}}{6}\) ngày = 60 giờ Giải thích \(\frac{{15}}{6}\) ngày = \(\frac{{15}}{6}\) × 24 = 60 giờ |
0,9 tuần = 544 320 giâyGiải thích 0,9 tuần = 0,9 × 7 × 24 × 60 × 60 = 544 320 giây |
3,2 tuần = 22,4 ngàyGiải thích 3,2 tuần = 3,2 × 7 = 22,4 ngày |
\(\frac{1}{5}\) giờ = 12 phút Giải thích \(\frac{1}{5}\) giờ = \(\frac{1}{5}\) × 60 = 12 phút |
\(\frac{2}{3}\) phút = 40 giây Giải thích \(\frac{2}{3}\) phút = \(\frac{2}{3}\) × 60 = 40 giây |
0,15 thế kỷ = 15 nămGiải thích 0,15 thế kỷ = 0,15 × 100 = 15 năm |
\(\frac{3}{4}\) phút = 45 giây Giải thích \(\frac{3}{4}\) phút = \(\frac{3}{4}\) × 60 = 45 giây |
\(\frac{7}{{12}}\) giờ = 35 phút Giải thích \(\frac{7}{{12}}\) giờ = \(\frac{7}{{12}}\) × 60 = 35 phút |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2