Câu hỏi:
16/06/2025 10
0,5 thế kỷ 12 năm = ...năm |
1,8 giây 3 phút = ...phút |
1,2 tuần 3 ngày = ...ngày |
2 giờ 1,5 phút = ...phút |
2,4 ngày 18 giờ = ...giờ |
3 phút 0,3 giờ = ...giờ |
1,2 giờ 45 phút = ...phút |
20 phút 0,75 giờ = ...phút |
2,1 ngày 1 tuần = ...tuần |
8 giây 0,9 phút = ... giây |
0,9 phút 4 giây = ...giây |
2,4 giờ 3 ngày = ...ngày |
2,7 ngày 10 phút = ...phút |
9 giờ 0,3 phút = ...phút |
2,3 ngày 5 giờ = ...phút |
1 tuần 0,8 ngày = ...giờ |
36 giây 0,91 giờ = ... giây |
3,1 ngày 2 giờ = ...phút |
0,7 ngày 6 giờ = ... giây |
62 phút 1,28 ngày = ...phút |
3,45 ngày 17 phút = ... phút |
39 giây 0,84 phút = ...giây |
1,67 phút 23 giây = ... giây |
58 phút 0,93 giờ = ...phút |
2,19 giờ 34 phút = ... phút |
47 giờ 1,38 ngày = ...giờ |
2,5 ngày 3 giờ = ... phút |
\(\frac{4}{5}\) ngày 11 giờ = ... phút |
\(\frac{2}{3}\) ngày 15 phút = ... phút |
19 phút \(\frac{5}{6}\) ngày = ... phút |
Câu hỏi trong đề: Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo thời gian có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
0,5 thế kỷ 12 năm = 62 năm Giải thích 0,5 thế kỷ 12 năm = 0,5 × 100 + 12 = 50 + 12 = 62 năm |
1,8 giây 3 phút = 3,03 phútGiải thích 1,8 giây 3 phút = 1,8 : 60 + 3 = 0,03 + 3 = 3,03 phút |
1,2 tuần 3 ngày = 11,4 ngàyGiải thích 1,2 tuần 3 ngày = 1,2 × 7 + 3 = 8,4 + 3 = 11,4 ngày |
2 giờ 1,5 phút = 121,5 phútGiải thích 2 giờ 1,5 phút = 2 × 60 + 1,5 = 120 + 1,5 = 121,5 phút |
2,4 ngày 18 giờ = 75,6 giờ Giải thích 2,4 ngày 18 giờ = 2,4 × 24 + 18 = 57,6 + 18 = 75,6 giờ |
3 phút 0,3 giờ = 0,35 giờGiải thích 3 phút 0,3 giờ = 3 : 60 + 0,3 = 0,05 + 0,3 = 0,35 giờ |
1,2 giờ 45 phút = 117 phút Giải thích 1,2 giờ 45 phút = 1,2 × 60 + 45 = 72 + 45 = 117 phút |
20 phút 0,75 giờ = 65 phút Giải thích 20 phút 0,75 giờ = 20 + 0,75 × 60 = 20 + 45 = 65 phút |
2,1 ngày 1 tuần = 1,3 tuầnGiải thích 2,1 ngày 1 tuần = 2,1 : 7 + 1 = 0,3 + 1 = 1,3 tuần |
8 giây 0,9 phút = 62 giây Giải thích 8 giây 0,9 phút = 8 + 0,9 × 60 = 8 + 54 = 62 giây |
0,9 phút 4 giây = 58 giâyGiải thích 0,9 phút 4 giây = 0,9 × 60 + 4 = 54 + 4 = 58 giây |
2,4 giờ 3 ngày = 3,1 ngàyGiải thích 2,4 giờ 3 ngày = 2,4 : 24 + 3 = 0,1 + 3 = 3,1 ngày |
2,7 ngày 10 phút = 3 898 phút Giải thích 2,7 ngày 10 phút = 2,7 × 24 × 60 + 10 = 3 888 + 10 = 3 898 phút |
9 giờ 0,3 phút = 540,3 phút Giải thích 9 giờ 0,3 phút = 9 × 60 + 0,3 = 540 + 0,3 = 540,3 phút |
2,3 ngày 5 giờ = 3 612 phútGiải thích 2,3 ngày 5 giờ = 2,3 × 24 × 60 + 5 × 60 = 3 312 + 300 = 3 612 phút |
1 tuần 0,8 ngày = 187,2 giờGiải thích 1 tuần 0,8 ngày = 1 × 7 × 24 + 0,8 × 24 = 168 + 19,2 = 187,2 giờ |
36 giây 0,91 giờ = 3 312 giây Giải thích 36 giây 0,91 giờ = 36 + 0,91 × 60 × 60 = 36 + 3 276 = 3 312 giây |
3,1 ngày 2 giờ = 4 584 phútGiải thích 3,1 ngày 2 giờ = 3,1 × 24 × 60 + 2 × 60 = 4 464 + 120 = 4 584 phút |
0,7 ngày 6 giờ = 82 080 giâyGiải thích 0,7 ngày 6 giờ = 0,7 × 24 × 60 × 60 + 6 × 60 × 60 = 60 480 + 21 600 = 82 080 giây |
62 phút 1,28 ngày = 1 905,2 phút Giải thích 62 phút 1,28 ngày = 62 + 1,28 × 24 × 60 = 62 + 1 843,2 = 1 905,2 phút |
3,45 ngày 17 phút = 4 985 phút Giải thích 3,45 ngày 17 phút = 3,45 × 24 × 60 + 17 = 4 968 + 17 = 4 985 phút |
39 giây 0,84 phút = 89,4 giây Giải thích 39 giây 0,84 phút = 39 + 0,84 × 60 = 39 + 50,4 = 89,4 giây |
1,67 phút 23 giây = 123,2 giây Giải thích 1,67 phút 23 giây = 1,67 × 60 + 23 = 100,2 + 23 = 123,2 giây |
58 phút 0,93 giờ = 113,8 phút Giải thích 58 phút 0,93 giờ = 58 + 0,93 × 60 = 58 + 55,8 = 113,8 phút |
2,19 giờ 34 phút = 165,4 phút Giải thích 2,19 giờ 34 phút = 2,19 × 60 + 34 = 131,4 + 34 = 165,4 phút |
47 giờ 1,38 ngày = 80,12 giờ Giải thích 47 giờ 1,38 ngày = 47 + 1,38 × 24 = 47 + 33,12 = 80,12 giờ |
2,5 ngày 3 giờ = 3 780 phútGiải thích 2,5 ngày 3 giờ = 2,5 × 24 × 60 + 3 × 60 = 3 600 + 180 = 3 780 phút |
\(\frac{4}{5}\) ngày 11 phút = 1 163 phút Giải thích \(\frac{4}{5}\) ngày 11 phút = \(\frac{4}{5}\) × 24 × 60 + 11 = 1 152 + 11 = 1 163 phút |
\(\frac{2}{3}\) ngày 15 phút = 975 phút Giải thích \(\frac{2}{3}\) ngày 15 phút = \(\frac{2}{3}\) × 24 × 60 + 15 = 960 + 15 = 975 phút |
19 phút \(\frac{5}{6}\) ngày = 1 219 phút Giải thích 19 phút \(\frac{5}{6}\)ngày = 19 + \(\frac{5}{6}\) × 24 × 60 = 19 + 1 200 = 1 219 phút |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
3,6 phút 0,1 giờ = 0,16 giờGiải thích 3,6 phút 0,1 giờ = 3,6 : 60 + 0,1 = 0,06 + 0,1 = 0,16 giờ |
1,27 giờ 0,81 ngày = 20,71 giờ Giải thích 1,27 giờ 0,81 ngày = 1,27 + 0,81 × 24 = 1,27 + 19,44 = 20,71 giờ |
0,64 phút 1,19 giây = 39,59 giây Giải thích 0,64 phút 1,19 giây = 0,64 × 60 + 1,19 = 38,4 + 1,19 = 39,59 giây |
1,2 giây 0,3 phút = 0,32 phútGiải thích 1,2 giây 0,3 phút = 1,2 : 60 + 0,3 = 0,02 + 0,3 = 0,32 phút |
48,9 giờ 1,5 ngày = 3,5375 ngàyGiải thích 48,9 giờ 1,5 ngày = 48,9 : 24 + 1,5 = 2,0375 + 1,5 = 3,5375 ngày |
0,95 ngày 1,36 giờ = 24,16 giờ Giải thích 0,95 ngày 1,36 giờ = 0,95 × 24 + 1,36 = 22,8 + 1,36 = 24,16 giờ |
1,42 năm 0,89 thế kỷ = 90,42 năm Giải thích 1,42 năm 0,89 thế kỷ = 1,42 + 0,89 × 100 = 1,42 + 89 = 90,42 năm |
2,4 giờ 0,5 ngày = 0,6 ngàyGiải thích 2,4 giờ 0,5 ngày = 2,4 : 24 + 0,5 = 0,1 + 0,5 = 0,6 ngày |
1,4 ngày 0,7 tuần = 0,9 tuầnGiải thích 1,4 ngày 0,7 tuần = 1,4 : 7 + 0,7 = 0,2 + 0,7 = 0,9 tuần |
0,7 thế kỷ 1,18 năm = 71,18 năm Giải thích 0,7 thế kỷ 1,18 năm = 0,7 × 100 + 1,18 = 70 + 1,18 = 71,18 năm |
3,2 ngày 1,6 giờ = 4 704 phútGiải thích 3,2 ngày 1,6 giờ = 3,2 × 24 × 60 + 1,6 × 60 = 4 608 + 96 = 4 704 phút |
4,8 giờ 0,2 ngày = 0,4 ngàyGiải thích 4,8 giờ 0,2 ngày = 4,8 : 24 + 0,2 = 0,2 + 0,2 = 0,4 ngày |
1,8 phút 0,3 giờ = 0,33 giờGiải thích 1,8 phút 0,3 giờ = 1,8 : 60 + 0,3 = 0,03 + 0,3 = 0,33 giờ |
0,9 tuần 2,5 ngày = 211,2 giờGiải thích 0,9 tuần 2,5 ngày = 0,9 × 7 × 24 + 2,5 × 24 = 151,2 + 60 = 211,2 giờ |
0,6 giây 0,9 phút = 0,91 phútGiải thích 0,6 giây 0,9 phút = 0,6 : 60 + 0,9 = 0,01 + 0,9 = 0,91 phút |
0,81 ngày 1,28 giờ = 74 592 giây Giải thích 0,81 ngày 1,28 giờ = 0,81 × 24 × 60 × 60 + 1,28 × 60 × 60 = 69 984 + 4 608 = 74 592 giây |
27,8 năm 15,4 tháng = 349 tháng Giải thích 27,8 năm 15,4 tháng = 27,8 × 12 + 15,4 = 333, 6 + 15,46 = 349 tháng |
2,1 giờ 1,3 phút = 7 638 giâyGiải thích 2,1 giờ 1,3 phút = 2,1 × 60 × 60 + 1,3 × 60 = 7 560 + 78 = 7 638 giây |
89,26 ngày 12,73 giờ = 2 154,97 giờ Giải thích 89,26 ngày 12,73 giờ = 89,26 × 24 + 12,73 = 2 142,24 + 12,73 = 2 154,97 giờ |
9,6 tuần 104,2 phút = 96 872,2 phút Giải thích 9,6 tuần 104,2 phút = 9,6 × 7 × 24 × 60 + 104,2 = 96 768 + 104,2 = 96 872,2 phút |
42,7 thế kỷ 19,4 năm = 4 289,4 năm Giải thích 42,7 thế kỷ 19,4 năm = 42,7 × 100 + 19,4 = 4 270 + 19,4 = 4 289,4 năm |
214,6 tuần 3,9 ngày = 1 506,1 ngày Giải thích 214,6 tuần 3,9 ngày = 214,6 × 7 + 3,9 = 1 502,2 + 3,9 = 1 506,1 ngày |
29,63 giờ 51,94 ngày = 1 276,19 giờ Giải thích 29,63 giờ 51,94 ngày = 29,63 + 51,94 × 24 = 29,63 + 1 246,56 = 1 276,19 giờ |
33,1 ngày 27,9 tuần = 228,4 ngày Giải thích 33,1 ngày 27,9 tuần = 33,1 + 27,9 × 7 = 33,1 + 195,3 = 228,4 ngày |
62,58 phút 17,9 giây = 3 772,7 giây Giải thích 62,58 phút 17,9 giây = 62,58 × 60 + 17,9 = 3 754,8 + 17,9 = 3 772,7 giây |
37,41 giờ 22,8 phút = 2 267,4 phút Giải thích 37,41 giờ 22,8 phút = 37,41 × 60 + 22,8 = 2 244,6 + 22,8 = 2 267,4 phút |
\(\frac{3}{8}\) tuần \(\frac{5}{{11}}\) ngày = \(\frac{{271}}{{88}}\) ngày Giải thích \(\frac{3}{8}\) tuần \(\frac{5}{{11}}\) ngày = \(\frac{3}{8}\) × 7 + \(\frac{5}{{11}}\) = \(\frac{{21}}{8}\) + \(\frac{5}{{11}}\) = \(\frac{{271}}{{88}}\) ngày |
\(\frac{7}{{10}}\) giờ \(\frac{1}{6}\) phút = \(\frac{{253}}{6}\) phút Giải thích \(\frac{7}{{10}}\) giờ \(\frac{1}{6}\) phút = \(\frac{7}{{10}}\) × 60 + \(\frac{1}{6}\) = 42 + \(\frac{1}{6}\) = \(\frac{{253}}{6}\) phút |
\(\frac{4}{7}\) thế kỷ \(\frac{2}{9}\) năm = \(\frac{{3614}}{{63}}\) năm Giải thích \(\frac{4}{7}\) thế kỷ \(\frac{2}{9}\) năm = \(\frac{4}{7}\) × 100 + \(\frac{2}{9}\) = \(\frac{{400}}{7}\) + \(\frac{2}{9}\) = \(\frac{{3614}}{{63}}\) năm |
\(\frac{2}{5}\) ngày \(\frac{3}{7}\) phút = \(\frac{{4035}}{7}\) phút Giải thích \(\frac{2}{5}\) ngày \(\frac{3}{7}\) phút = \(\frac{2}{5}\) × 24 × 60 + \(\frac{3}{7}\) = 576 + \(\frac{3}{7}\) = \(\frac{{4035}}{7}\) phút |
Lời giải
3 tuần = 21 ngàyGiải thích 3 tuần = 3 × 7 = 21 ngày |
2 thế kỷ = 200 nămGiải thích 2 thế kỷ = 2 × 100 = 200 năm |
180 phút = 3 giờGiải thích 180 phút = 180 : 60 = 3 giờ |
100 năm = 1 thế kỷGiải thích 100 năm = 100 : 100 = 1 thế kỷ |
2 ngày = 48 giờGiải thích 2 ngày = 2 × 24 = 48 giờ |
10 tuần = 70 ngàyGiải thích 10 tuần = 10 × 7 = 70 ngày |
240 giây = 4 phútGiải thích 240 giây = 240 : 60 = 4 phút |
144 giờ = 6 ngàyGiải thích 144 giờ = 144 : 24 = 6 ngày |
5 giờ = 300 phútGiải thích 5 g = 5 × 60 = 300 phút |
7 ngày = 168 giờGiải thích 7 ngày = 7 × 24 = 168 giờ |
360 phút = 6 giờGiải thích 360 phút = 360 : 60 = 6 giờ |
240 phút = 4 giờGiải thích 240 phút = 240 : 60 = 4 giờ |
4 ngày = 96 giờGiải thích 4 ngày = 4 × 24 = 96 giờ |
9 giờ = 540 phútGiải thích 9 giờ = 9 × 60 = 540 phút |
120 giây = 2 phút Giải thích 120 giây = 120 : 60 = 2 phút |
60 giây = 1 phútGiải thích 60 giây = 60 : 60 = 1 phút |
17 phút = 1 020 giây Giải thích 17 phút = 17 × 60 = 1 020 giây |
8 phút = 480 giâyGiải thích 8 phút = 8 × 60 = 480 giây |
6 phút = 360 giâyGiải thích 6 phút = 6 × 60 = 360 giây |
400 năm = 4 thế kỷGiải thích 400 năm = 400 : 100 = 4 thế kỷ |
8 ngày = 11 520 phútGiải thích 8 ngày = 8 × 24 × 60 = 11 520 phút |
1 200 phút = 20 giờGiải thích1 200 phút = 1 200 : 60 = 20 giờ |
\(\frac{1}{2}\) thế kỷ = 50 nămGiải thích \(\frac{1}{2}\) thế kỷ = \(\frac{1}{2}\) × 100 = 50 năm |
\(\frac{1}{4}\) năm = \(\frac{1}{{400}}\) thế kỷGiải thích\(\frac{1}{4}\) năm = \(\frac{1}{4}\) : 100 = \(\frac{1}{{400}}\) thế kỷ |
\(\frac{1}{3}\) ngày = 8 giờGiải thích \(\frac{1}{3}\) ngày = \(\frac{1}{3}\) × 24 = 8 giờ |
\(\frac{1}{2}\) giờ = \(\frac{1}{{48}}\) ngàyGiải thích \(\frac{1}{2}\) giờ = \(\frac{1}{2}\) : 24 = \(\frac{1}{{48}}\) ngày |
\(\frac{2}{3}\) tuần = 112 giờGiải thích \(\frac{2}{3}\) tuần = \(\frac{2}{3}\) × 7 × 24 = 112 giờ |
\(\frac{3}{5}\) giờ = 36 phútGiải thích \(\frac{3}{5}\) giờ = \(\frac{3}{5}\) × 60 = 36 phút |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2