Câu hỏi:
18/06/2025 9Complete the sentences with the words in the box.
wash do have help brush friends relax play watch bed |
1. I ________ football with my friends on Saturdays.
2. I don’t ________ TV in the morning.
3. Do you ________ with the housework?
4. I often chat with my ________ at the weekend.
5. I sometimes ________ the dishes after dinner.
6. I usually ________ my homework in my bedroom.
7. I ________ my teeth every morning and night.
8. Do you ________ lunch at school?
9. We sit on the sofa and ________ after school.
10. What time does he go to ________ at night?
Quảng cáo
Trả lời:
1. play Kiến thức: Từ vựng Giải thích: play football: chơi bóng đá Tạm dịch: Tôi chơi bóng đá với bạn của mình vào các ngày thứ Bảy. Đáp án: play |
2. watch Kiến thức: Từ vựng Giải thích: watch TV: xem tivi Tạm dịch: Tôi không xem tivi vào buổi sáng. Đáp án: watch |
3. help Kiến thức: Từ vựng Giải thích: help with something: giúp việc gì help with the housework: giúp làm việc nhà Tạm dịch: Bạn có giúp làm việc nhà không? Đáp án: help |
4. friends Kiến thức: Từ vựng Giải thích: chat with somebody: trò chuyện với ai đó qua mạng chat with my friends: trò chuyện với bạn bè của tôi qua mạng Tạm dịch: Tôi thường trò chuyện với bạn bè qua mạng vào cuối tuần. Đáp án: friends |
5. wash Kiến thức: Từ vựng Giải thích: wash the dishes: rửa bát Tạm dịch: Tôi thi thoảng rửa bát sau bữa tối. Đáp án: wash |
6. do Kiến thức: Từ vựng Giải thích: do homework: làm bài tập về nhà Tạm dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình. Đáp án: do |
7. brush Kiến thức: Từ vựng Giải thích: brush someone’s teeth: đánh răng Tạm dịch: Tôi đánh răng mỗi buổi sáng và tối. Đáp án: brush |
8. have Kiến thức: Từ vựng Giải thích: have lunch: ăn trưa Tạm dịch: Bạn có ăn trưa ở trường học không? Đáp án: have |
9. relax Kiến thức: Từ vựng Giải thích: relax (v): thư giãn Tạm dịch: Chúng tôi ngồi trên ghế sofa và thư giãn sau giờ học. Đáp án: relax |
10. bed Kiến thức: Từ vựng Giải thích: go to bed: đi ngủ Tạm dịch: Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ vào buổi tối? Đáp án: bed |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Người Canada ăn mừng gì vào Ngày Canada?
Thông tin: Every year on this day, Canadians celebrate the start of their country in 1867.
Tạm dịch: Hàng năm vào ngày này, người dân Canada kỷ niệm ngày thành lập đất nước của họ vào năm 1867.
Đáp án: They celebrate the start of their country in 1867.
Lời giải
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
+ Câu khẳng định: S + V(s/es) + O.
- Câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + V_nguyên thể + O.
Chủ ngữ số ít “Our teacher” => dùng trợ động từ “doesn’t”
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi nghỉ ngơi và lúc 11 giờ.
Giáo viên của chúng tôi không nghỉ ngơi và lúc 11 giờ.
Đáp án: Our teacher doesn’t have a break at 11.00.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án