Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\); b) \[{x^4} + {x^3} + 2{x^2} + x + 1\]; c) \({x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\).
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\); b) \[{x^4} + {x^3} + 2{x^2} + x + 1\]; c) \({x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\).
Quảng cáo
Trả lời:
|
a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\) \( = {\sqrt 3 ^2}.{x^2} - 2.\sqrt 3 x.\frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\) \( = {\left( {\sqrt 3 x} \right)^2} - 2.\sqrt 3 x.\frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\) \( = {\left( {\sqrt 3 x - \frac{1}{2}} \right)^2}\). |
b) \[{x^4} + {x^3} + 2{x^2} + x + 1\] \[ = \left( {{x^4} + 2{x^2} + 1} \right) + \left( {{x^3} + x} \right)\] \[ = \left[ {{{\left( {{x^2}} \right)}^2} + 2{x^2} + 1} \right] + \left( {{x^3} + x} \right)\] \[ = {\left( {{x^2} + 1} \right)^2} + x\left( {{x^2} + 1} \right)\] \[ = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\]. |
c) \({x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\) \( = x\left( {{x^2} + 2x + 1 - 16{y^2}} \right)\) \( = x\left[ {\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) - {4^2}.{y^2}} \right]\) \( = x\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^2} - {{\left( {4y} \right)}^2}} \right]\) \( = x\left( {x - 4y + 1} \right)\left( {x + 4y + 1} \right)\). |
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Đa thức \({x^4} - \frac{1}{2}x{y^3}z\) có bậc là \(5.\)
Câu 2
A. Đơn thức \(A\) và đơn thức \(C\);
B. Đơn thức \(B\) và đơn thức \(C\);
C. Đơn thức \(A\) và đơn thức \(B\);
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) = - 20{x^4}{y^2}\) nên suy ra \(A\) và \(B\) là hai đơn thức đồng dạng, nhưng không đồng dạng với đơn thức \(C.\)
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
B. \(x\left( {x - 1} \right) = x - {x^2}\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);
B. \({\left( { - a - b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\);
C. \({\left( { - a + b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.