Câu hỏi:

19/08/2025 40 Lưu

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);                                      b) \[{x^4} + {x^3} + 2{x^2} + x + 1\];                    c) \({x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\)

\( = {\sqrt 3 ^2}.{x^2} - 2.\sqrt 3 x.\frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\)

\( = {\left( {\sqrt 3 x} \right)^2} - 2.\sqrt 3 x.\frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\)

\( = {\left( {\sqrt 3 x - \frac{1}{2}} \right)^2}\).

b) \[{x^4} + {x^3} + 2{x^2} + x + 1\]    

\[ = \left( {{x^4} + 2{x^2} + 1} \right) + \left( {{x^3} + x} \right)\]

\[ = \left[ {{{\left( {{x^2}} \right)}^2} + 2{x^2} + 1} \right] + \left( {{x^3} + x} \right)\]

\[ = {\left( {{x^2} + 1} \right)^2} + x\left( {{x^2} + 1} \right)\]

\[ = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\].

c) \({x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\)

\( = x\left( {{x^2} + 2x + 1 - 16{y^2}} \right)\)

\( = x\left[ {\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) - {4^2}.{y^2}} \right]\)

\( = x\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^2} - {{\left( {4y} \right)}^2}} \right]\)

\( = x\left( {x - 4y + 1} \right)\left( {x + 4y + 1} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(4x{y^2}z\);         
B. \({x^4} - {3^5}\);  
C. \(x{y^2} + xyzt\); 
D. \({x^4} - \frac{1}{2}x{y^3}z\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Đa thức \({x^4} - \frac{1}{2}x{y^3}z\) có bậc là \(5.\)

Câu 2

A. Đơn thức \(A\) và đơn thức \(C\);                

       

B. Đơn thức \(B\) và đơn thức \(C\);

C. Đơn thức \(A\) và đơn thức \(B\);                

       

D. Cả ba đơn thức \(A,B,C\) đồng dạng với nhau.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\) nên suy ra \(A\) và \(B\) là hai đơn thức đồng dạng, nhưng không đồng dạng với đơn thức \(C.\)

Câu 3

A. \(S = 8\);            
B. \(S =  - 8\);        
C. \(S =  - 4\);             
D. \(S = 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({x^2} - x =  - x + {x^2}\);              

B. \(x\left( {x - 1} \right) = x - {x^2}\);

C. \({\left( {a - b} \right)^2} =  - {\left( {b - a} \right)^2}\);         

      

D. \(a - 2 = 2 - a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);

       

B. \({\left( { - a - b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\);

       

C. \({\left( { - a + b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);

      

  D. \({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP