Câu hỏi:
19/06/2025 22Read and write T (True) or F (False).
My name’s Bill. I’m nine years old. There are four people in my family. This is my mother. She can play volleyball. She always plays volleyball in the park with her friends at the weekend. This is my father. He likes playing chess. He often plays chess with my grandpa for a long time in the evening. That is my sister, Sue. She can swim. She usually goes swimming on Sundays. I like reading comics. My mom gave me a lot of comics.
There are four people in Bill’s family. ________
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: T
Dịch: Có 4 người trong gia đình Bill.
Thông tin: My name’s Bill. I’m nine years old. There are four people in my family. (Tên tớ là Bill. Tớ chín tuổi. Gia đình tớ có bốn người.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Dịch: Mẹ của Bill thích chơi bóng chuyền.
Thông tin: This is my mother. She can play volleyball. She always plays volleyball in the park with her friends at the weekend. (Đây là mẹ của tớ. Bà ấy có thể chơi bóng chuyền. Bà ấy luôn chơi bóng chuyền ở công viên với bạn bè vào cuối tuần.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Dịch: Bố của Bill biết chơi cờ vua.
Thông tin: This is my father. He likes playing chess. He often plays chess with my grandpa for a long time in the evening. (Đây là bố tớ. Ông ấy thích chơi cờ vua. Ông ấy thường chơi cờ với ông tớ rất lâu vào buổi tối.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Dịch: Sue không thích bơi lội.
Thông tin: That is my sister, Sue. She can swim. She usually goes swimming on Sundays. (Đó là em gái tớ, Sue. Em ấy biết bơi. Em ấy thường đi bơi vào các ngày chủ nhật.)
Câu 5:
Bill likes reading comics. ________
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Dịch: Bill thích đọc truyện tranh.
Thông tin: I like reading comics. My mom gave me a lot of comics. (Tớ thích đọc truyện tranh. Mẹ tớ đã tặng cho tớ rất nhiều truyện tranh.)
Dịch bài đọc:
Tên tớ là Bill. Tớ chín tuổi. Gia đình tớ có bốn người. Đây là mẹ của tớ. Bà ấy có thể chơi bóng chuyền. Bà ấy luôn chơi bóng chuyền ở công viên với bạn bè vào cuối tuần. Đây là bố tớ. Ông ấy thích chơi cờ vua. Ông ấy thường chơi cờ với ông tớ rất lâu vào buổi tối. Đó là em gái tớ, Sue. Em ấy biết bơi. Em ấy thường đi bơi vào các ngày chủ nhật. Tớ thích đọc truyện tranh. Mẹ tớ đã tặng cho tớ rất nhiều truyện tranh.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng:
Nội dung bài nghe:
0.
A: Hello Lisa. Can I ask you some questions?
B: All right.
A: What’s your family name?
B: Oh that’s Brown.
A: Is that B-R-O-W-N?
B: Yes.
Can you see the answer? This is an example. Now you listen and write the answer.
1.
A: How old are you, Lisa?
B: I’m nine.
A: Five?
B: No. I’m nine years old.
A: Ok.
2.
A: Do you like playing chess?
B: No, I don’t. Chess is difficult.
A: What’s your hobby?
B: Reading. I like to read books. I can read two books a week.
3.
A: What time do you get up, Lisa?
B: Oh, I will get up at eight-thirty on weekends because I don’t need to go to school. But I get up at six-thirty from Monday to Friday.
A: Six-thirty. Ok.
4.
A: Now tell me about your sister.
B: Her name is Lucy. She is cute with long brown hair.
A: Sorry. What color is her hair?
B: It’s brown.
A: Yes, your sister has brown hair.
Dịch bài nghe:
A: Xin chào Lisa. Tớ có thể hỏi bạn một số câu được không?
B: Được thôi.
A: Họ của bạn là gì?
B: Ồ đó là Brown.
A: Đó có phải là B-R-O-W-N không?
B: Đúng vậy.
Em có nhìn thấy câu trả lời không? Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy lắng nghe và viết câu trả lời.
1.
A: Bạn bao nhiêu tuổi, Lisa?
B: Tớ chín tuổi.
A: Năm?
B: Không. Tớ chín tuổi.
A: Ok.
2.
A: Bạn có thích chơi cờ vua không?
B: Không, tớ không thích. Cờ vua rất khó.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đọc. Tớ thích đọc sách. Tớ có thể đọc hai cuốn sách một tuần.
3.
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ, Lisa?
B: Ồ, cuối tuần tớ sẽ dậy lúc 8 giờ 30 vì tớ không cần phải đến trường. Nhưng tớ thức dậy lúc sáu giờ ba mươi từ thứ Hai đến thứ Sáu.
A: Sáu giờ ba mươi. Được rồi.
4.
A: Bây giờ hãy kể cho tớ nghe về em gái của bạn đi.
B: Tên em ấy là Lucy. Em ấy dễ thương với mái tóc dài màu nâu.
A: Xin lỗi. Tóc của em ấy màu gì?
B: Nó có màu nâu.
A: À, em gái bạn có mái tóc màu nâu.
Lời giải
Đáp án đúng: A
hobby (n): sở thích
read comics: đọc truyện tranh
play soccer: chơi bóng đá
fish (v): câu cá
Đáp án A là danh từ chỉ sở thích nói chung, các đáp án còn lại là các sở thích cụ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)