Câu hỏi:

20/06/2025 207 Lưu

Read the text and choose True or False.

This is a tiger. It has a tail and fur. That is a panda. Pandas have fur, and they eat bamboo. Those are feathers from a bird. These are sharks, and they have fins. What are these? They’re giraffes. Giraffes live in grasslands.

This is a tiger, and it has feathers.

A. True

B. False

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Thông tin: This is a tiger. It has a tail and fur. (Đây là một con hổ. Nó có đuôi và bộ lông mao mềm.)

Dịch nghĩa: Đây là một con hổ, và nó có bộ lông vũ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Pandas have fur and eat bamboo.

A. True

B. False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Thông tin: Pandas have fur, and they eat bamboo. (Gấu trúc có lông mao và chúng ăn tre trúc.)

Dịch nghĩa: Gấu trúc có lông mao và ăn tre trúc.

Câu 3:

Feathers are from a bird.

A. True

B. False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Thông tin: Those are feathers from a bird. (Kia là những chiếc lông vũ từ một con chim.)

Dịch nghĩa: Những chiếc lông vũ là từ một con chim.

Câu 4:

These are sharks, and they have wings.

A. True

B. False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Thông tin: These are sharks, and they have fins. (Đây là những con cá mập và chúng có vây.)

Dịch nghĩa: Đây là những con cá mập, và chúng có cánh.

Câu 5:

Giraffes live in the sea.

A. True

B. False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Thông tin: Giraffes live in grasslands. (Hươu cao cổ sống ở đồng cỏ.)

Dịch nghĩa: Hươu cao cổ sống ở biển.

Dịch bài đọc:

Đây là một con hổ. Nó có đuôi và bộ lông mao mềm. Kia là một con gấu trúc. Gấu trúc có lông mao và chúng ăn tre trúc. Kia là những chiếc lông vũ từ một con chim. Đây là những con cá mập và chúng có vây. Đây là những con gì vậy? Chúng là những con hươu cao cổ. Hươu cao cổ sống ở đồng cỏ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. family

B. animal

C. clothes

D. school

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. family (n): gia đình

B. animal (n): động vật

C. clothes (n): quần áo

D. school (n): trường học

Cả bài nói về các loài động vật, chọn B.

Dịch nghĩa: Lucy và anh trai đang đọc một cuốn sách về động vật.

Câu 2

A. They have fins, tails, and smooth skin.

B. They have plants.

C. They have four legs, a tail, and big ears.

D. They have feathers.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Loài voi có gì?

A. Chúng có vây, đuôi và da trơn.

B. Chúng ăn thực vật.

C. Chúng có bốn chân, một cái đuôi và đôi tai lớn.

D. Chúng có lông vũ.

Thông tin: Elephants are big. They have four legs, a tail, and big ears. (Voi là loài rất to lớn. Chúng có bốn chân, một cái đuôi và đôi tai to.)

Câu 3

A. Penguins swim to use their wings.

B. Wings use their penguins to swim.

C. Penguins use their wings to swim.

D. Penguins use wings their to swim.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Their arms and tails use monkeys to move from tree to tree.

B. Monkeys move their arms and tails use from tree to tree.

C. Monkeys use their arms and tails to move from tree to tree.

D. From tree to tree move monkeys use their arms and tails.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. This a monkey is.

B. This is monkey a.

C. A monkey this is.

D. This is a monkey.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. This is horses.

B. It are horses.

C. Those are horses.

D. They are a horse.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP